XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 2
XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp và Cà Mau tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 23-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 33 | 38 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 735 | 268 | 723 |
G.6 GIẢI 6 |
6837 7526 4177 |
4162 7760 1884 |
6836 2442 5335 |
G.5 GIẢI 5 | 0006 | 5839 | 5010 |
G.4 GIẢI 4 |
00556 25563 24722 70087 54307 52874 46694 |
41470 30057 71748 86494 76524 36842 94165 |
65593 20112 06479 60247 21215 65051 07439 |
G.3 GIẢI 3 |
34565 55651 |
06978 70855 |
27741 36372 |
G.2 GIẢI 2 | 24213 | 78004 | 98686 |
G.1 GIẢI 1 | 23955 | 08505 | 42726 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 929647 | 241081 | 114916 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 6 | 5, 4 | |
1 | 3 | 6, 2, 5, 0, 1 | |
2 | 2, 6 | 4 | 6, 3 |
3 | 7, 5, 3 | 9, 8 | 9, 6, 5 |
4 | 7 | 8, 2 | 1, 7, 2 |
5 | 5, 1, 6 | 5, 7 | 1 |
6 | 5, 3 | 5, 2, 0, 8 | |
7 | 4, 7 | 8, 0 | 2, 9 |
8 | 7 | 1, 4 | 6 |
9 | 4 | 4 | 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 16-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 02 | 50 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 804 | 536 | 389 |
G.6 GIẢI 6 |
6307 6494 6759 |
3920 4840 8951 |
5543 1568 0385 |
G.5 GIẢI 5 | 9428 | 3427 | 5823 |
G.4 GIẢI 4 |
89651 45438 57479 58773 90665 54540 38718 |
96897 84098 90033 76241 67198 45657 12496 |
43935 54660 59258 86337 92822 94282 33069 |
G.3 GIẢI 3 |
05643 67161 |
53141 25029 |
35323 23330 |
G.2 GIẢI 2 | 22110 | 00388 | 06609 |
G.1 GIẢI 1 | 82146 | 20486 | 31021 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 793235 | 288300 | 680217 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 4, 2 | 0 | 9, 3 |
1 | 0, 8 | 7 | |
2 | 8 | 9, 7, 0 | 1, 3, 2 |
3 | 5, 8 | 3, 6 | 0, 5, 7 |
4 | 6, 3, 0 | 1, 0 | 3 |
5 | 1, 9 | 7, 1, 0 | 8 |
6 | 1, 5 | 0, 9, 8 | |
7 | 9, 3 | ||
8 | 6, 8 | 2, 5, 9 | |
9 | 4 | 7, 8, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 9-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 03 | 06 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 787 | 554 | 714 |
G.6 GIẢI 6 |
8026 5971 2521 |
2873 0838 0645 |
7191 6177 6937 |
G.5 GIẢI 5 | 4066 | 7876 | 3061 |
G.4 GIẢI 4 |
47653 09931 12722 05665 11810 22318 46883 |
42059 17872 79841 09259 18243 69356 79362 |
61721 40207 92328 21886 13442 47810 77614 |
G.3 GIẢI 3 |
08815 71714 |
75745 02835 |
96605 08874 |
G.2 GIẢI 2 | 64131 | 09874 | 96499 |
G.1 GIẢI 1 | 71905 | 29371 | 37015 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 830434 | 123923 | 257201 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5, 3 | 6 | 1, 5, 7 |
1 | 5, 4, 0, 8 | 5, 0, 4 | |
2 | 2, 6, 1 | 3 | 1, 8 |
3 | 4, 1 | 5, 8 | 7 |
4 | 5, 1, 3 | 2 | |
5 | 3 | 9, 6, 4 | |
6 | 5, 6 | 2 | 1 |
7 | 1 | 1, 4, 2, 6, 3 | 4, 7 |
8 | 3, 7 | 6 | |
9 | 9, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 32 | 08 |
G.7 GIẢI 7 | 150 | 543 | 634 |
G.6 GIẢI 6 |
4903 1963 3601 |
1745 8099 0034 |
9019 6746 1529 |
G.5 GIẢI 5 | 0445 | 8722 | 1038 |
G.4 GIẢI 4 |
03881 56450 24498 43263 51476 24164 90954 |
71349 71484 79415 05107 41249 94723 99283 |
88999 34146 18108 47852 88629 95424 98503 |
G.3 GIẢI 3 |
56460 50266 |
79010 75547 |
51139 97743 |
G.2 GIẢI 2 | 66478 | 83304 | 19559 |
G.1 GIẢI 1 | 27346 | 52465 | 68735 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 487998 | 909577 | 572215 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3, 1 | 4, 7 | 8, 3 |
1 | 0, 5 | 5, 9 | |
2 | 3, 2 | 9, 4 | |
3 | 4, 2 | 5, 9, 8, 4 | |
4 | 6, 5 | 7, 9, 5, 3 | 3, 6 |
5 | 0, 4 | 9, 2 | |
6 | 0, 6, 3, 4 | 5 | |
7 | 8, 6 | 7 | |
8 | 1 | 4, 3 | |
9 | 8, 4 | 9 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 26-12-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 69 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 807 | 699 | 872 |
G.6 GIẢI 6 |
7990 9594 5680 |
9141 8319 6958 |
9500 3783 9402 |
G.5 GIẢI 5 | 0169 | 3803 | 6539 |
G.4 GIẢI 4 |
73911 10107 51802 54691 60707 82727 08285 |
84075 64010 72044 79721 94696 00702 43259 |
77354 39598 58169 26093 67729 00507 12349 |
G.3 GIẢI 3 |
21309 16801 |
23213 50476 |
82795 67069 |
G.2 GIẢI 2 | 76274 | 42416 | 01860 |
G.1 GIẢI 1 | 33063 | 58062 | 79345 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 305973 | 084679 | 219069 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 1, 7, 2 | 2, 3 | 7, 0, 2 |
1 | 1, 4 | 6, 3, 0, 9 | |
2 | 7 | 1 | 9 |
3 | 9 | ||
4 | 4, 1 | 5, 9 | |
5 | 9, 8 | 4 | |
6 | 3, 9 | 2, 9 | 9, 0 |
7 | 3, 4 | 9, 6, 5 | 2 |
8 | 5, 0 | 3, 0 | |
9 | 1, 0, 4 | 6, 9 | 5, 8, 3 |
XSMN Thu 2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T2 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSHCM – Xổ số Hồ Chí Minh
+ XSDT – Xổ số Đồng Tháp
+ XSCM – Xổ số Cà Mau
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 2, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
Xổ số kiến thiết tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp.
ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
Xổ số kiến thiết tỉnh Cà Mau
Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau.
ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.