XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 03 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 264 | 396 | 270 |
G.6 GIẢI 6 |
8942 5373 2108 |
5121 1270 2117 |
7404 9485 8450 |
G.5 GIẢI 5 | 4253 | 0964 | 9476 |
G.4 GIẢI 4 |
85359 15811 27843 02294 34437 92044 09833 |
60306 12768 68629 23788 08167 45868 08276 |
93162 93467 28354 01042 15033 32190 57895 |
G.3 GIẢI 3 |
95358 13436 |
54424 73052 |
99887 71426 |
G.2 GIẢI 2 | 85019 | 62417 | 94261 |
G.1 GIẢI 1 | 75663 | 50315 | 64809 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 481868 | 352467 | 667203 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 6, 3 | 3, 9, 4 |
1 | 9, 1 | 5, 7 | 0 |
2 | 1 | 4, 9, 1 | 6 |
3 | 6, 7, 3 | 3 | |
4 | 3, 4, 2 | 2 | |
5 | 8, 9, 3 | 2 | 4, 0 |
6 | 8, 3, 4 | 7, 8, 4 | 1, 2, 7 |
7 | 3 | 6, 0 | 6, 0 |
8 | 8 | 7, 5 | |
9 | 4 | 6 | 0, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 13 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 756 | 269 | 224 |
G.6 GIẢI 6 |
3892 6936 5606 |
9052 4933 7893 |
3231 0169 4995 |
G.5 GIẢI 5 | 4879 | 1314 | 4717 |
G.4 GIẢI 4 |
98357 14823 38827 70546 07601 29337 42458 |
38916 07682 35408 33902 26447 14316 24810 |
87620 79402 54824 62572 54767 54003 53659 |
G.3 GIẢI 3 |
75445 91705 |
22200 58746 |
60929 91475 |
G.2 GIẢI 2 | 78070 | 38679 | 21389 |
G.1 GIẢI 1 | 98528 | 26995 | 70132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 071137 | 137098 | 526289 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 1, 6 | 0, 8, 2 | 2, 3 |
1 | 5 | 6, 0, 4, 3 | 7 |
2 | 8, 3, 7 | 9, 0, 4 | |
3 | 7, 6 | 3 | 2, 1 |
4 | 5, 6 | 6, 7 | |
5 | 7, 8, 6 | 2 | 9 |
6 | 9 | 7, 9 | |
7 | 0, 9 | 9 | 5, 2 |
8 | 2 | 9 | |
9 | 2 | 8, 5, 3 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 03 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 190 | 404 | 001 |
G.6 GIẢI 6 |
6132 9431 8059 |
7314 3109 6022 |
1092 1017 8970 |
G.5 GIẢI 5 | 9078 | 3663 | 8276 |
G.4 GIẢI 4 |
11191 43395 08624 93200 06129 19480 83588 |
62722 52288 90578 19698 17501 94245 63414 |
95973 34831 31580 90458 75459 82405 15827 |
G.3 GIẢI 3 |
77561 67098 |
64696 81119 |
53346 66396 |
G.2 GIẢI 2 | 11138 | 82332 | 74683 |
G.1 GIẢI 1 | 90593 | 77139 | 45676 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 657068 | 458845 | 929490 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 1, 9, 4, 3 | 5, 1 |
1 | 9, 4 | 7 | |
2 | 4, 9 | 2 | 7 |
3 | 8, 2, 1 | 9, 2 | 1 |
4 | 5 | 6 | |
5 | 9 | 8, 9 | |
6 | 8, 1 | 3 | |
7 | 8 | 8 | 6, 3, 0, 7 |
8 | 0, 8, 2 | 8 | 3, 0 |
9 | 3, 8, 1, 5, 0 | 6, 8 | 0, 6, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-1-2025
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 42 | 82 |
G.7 GIẢI 7 | 468 | 873 | 503 |
G.6 GIẢI 6 |
3085 3266 8729 |
8472 4734 3042 |
6120 0468 3714 |
G.5 GIẢI 5 | 8386 | 9955 | 7170 |
G.4 GIẢI 4 |
05507 36905 42924 92534 70702 73343 13562 |
29819 28145 41236 44230 94312 36965 94019 |
77711 32788 20734 26374 54237 54314 86912 |
G.3 GIẢI 3 |
36403 24252 |
79979 85070 |
86705 53139 |
G.2 GIẢI 2 | 49816 | 04948 | 54610 |
G.1 GIẢI 1 | 74425 | 46508 | 34718 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 863266 | 129052 | 901319 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 7, 5, 2 | 8 | 5, 3 |
1 | 6 | 9, 2 | 9, 8, 0, 1, 4, 2 |
2 | 5, 4, 9 | 0 | |
3 | 4 | 6, 0, 4 | 9, 4, 7 |
4 | 3 | 8, 5, 2 | |
5 | 2 | 2, 5 | |
6 | 6, 2, 8 | 5 | 8 |
7 | 9, 0, 2, 3 | 4, 0 | |
8 | 6, 5 | 8, 2 | |
9 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 26-12-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 03 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 372 | 728 | 868 |
G.6 GIẢI 6 |
2970 6453 5724 |
9640 9689 9303 |
5250 6826 7503 |
G.5 GIẢI 5 | 5342 | 0260 | 0438 |
G.4 GIẢI 4 |
94061 70590 54456 17420 78073 07804 36709 |
18526 71271 60020 22531 58529 58020 71883 |
44091 83794 00833 20455 41171 58321 12949 |
G.3 GIẢI 3 |
66114 01489 |
83296 81479 |
80501 64941 |
G.2 GIẢI 2 | 12074 | 54547 | 90334 |
G.1 GIẢI 1 | 19600 | 77242 | 87747 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 076641 | 933087 | 156650 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 4, 9 | 3 | 1, 3 |
1 | 4, 7 | ||
2 | 0, 4 | 6, 0, 9, 8 | 1, 6 |
3 | 1 | 4, 3, 8 | |
4 | 1, 2 | 2, 7, 0 | 7, 1, 9 |
5 | 6, 3 | 0, 5 | |
6 | 1 | 0 | 8 |
7 | 4, 3, 0, 2 | 9, 1 | 1 |
8 | 9 | 7, 3, 9 | |
9 | 0 | 6 | 1, 4 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.