XSMN Chu nhat – XSMN CN – Kết quả xổ số miền Nam Chủ nhật
XSMN Chu nhat – XSMN CN – Xổ số miền Nam Chủ Nhật hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đà Lạt, Kiên Giang và Tiền Giang tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 17-11-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 26 | 98 |
G.7 GIẢI 7 | 806 | 721 | 370 |
G.6 GIẢI 6 |
1420 9461 9506 |
6182 5600 4095 |
8489 5295 2116 |
G.5 GIẢI 5 | 0907 | 0558 | 9021 |
G.4 GIẢI 4 |
86704 24502 19317 49279 66791 54431 52826 |
42560 67515 23541 78169 90308 33705 33358 |
76842 63546 11519 92118 10376 87555 54558 |
G.3 GIẢI 3 |
85158 08199 |
89963 84048 |
56253 58569 |
G.2 GIẢI 2 | 32992 | 01199 | 02637 |
G.1 GIẢI 1 | 12936 | 13545 | 33444 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 271382 | 833062 | 688830 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4, 2, 7, 6 | 8, 5, 0 | |
1 | 7 | 5 | 9, 8, 6 |
2 | 6, 0 | 1, 6 | 1 |
3 | 6, 1 | 0, 7 | |
4 | 8 | 5, 8, 1 | 4, 2, 6 |
5 | 8 | 8 | 3, 5, 8 |
6 | 1 | 2, 3, 0, 9 | 9 |
7 | 9 | 6, 0 | |
8 | 2 | 2 | 9 |
9 | 2, 9, 1 | 9, 5 | 5, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 10-11-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 76 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 795 | 500 | 530 |
G.6 GIẢI 6 |
0576 3683 9995 |
4891 5512 9770 |
8895 5233 5731 |
G.5 GIẢI 5 | 2350 | 7692 | 2121 |
G.4 GIẢI 4 |
20313 06643 25933 17686 22175 88788 43414 |
54298 72653 24404 43947 27124 76849 25970 |
38843 47500 90013 75899 84120 11691 83560 |
G.3 GIẢI 3 |
83381 54363 |
02720 62888 |
91900 23446 |
G.2 GIẢI 2 | 29928 | 17998 | 54636 |
G.1 GIẢI 1 | 17819 | 44077 | 04863 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 323440 | 319855 | 909254 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4, 0 | 0 |
1 | 9, 3, 4 | 2 | 3 |
2 | 8 | 0, 4 | 0, 1 |
3 | 3 | 6, 3, 1, 0 | |
4 | 0, 3 | 7, 9 | 6, 3 |
5 | 0 | 5, 3 | 4 |
6 | 3 | 3, 0 | |
7 | 5, 6 | 7, 0, 6 | |
8 | 1, 6, 8, 3 | 8 | 1 |
9 | 5 | 8, 2, 1 | 9, 1, 5 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 3-11-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 13 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 517 | 358 | 236 |
G.6 GIẢI 6 |
6292 1550 0485 |
3049 8608 1840 |
9216 7691 5075 |
G.5 GIẢI 5 | 8897 | 5152 | 0224 |
G.4 GIẢI 4 |
91770 05685 22491 40464 51058 32975 63138 |
39286 82722 55900 48898 35381 16820 99273 |
76464 16396 95797 50049 03885 53823 51955 |
G.3 GIẢI 3 |
37515 32774 |
38294 25144 |
33936 59154 |
G.2 GIẢI 2 | 25829 | 06718 | 37423 |
G.1 GIẢI 1 | 23173 | 37511 | 93769 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 329174 | 645811 | 657330 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1 | 0, 8 | |
1 | 5, 7 | 1, 8, 3 | 6 |
2 | 9 | 2, 0 | 3, 4 |
3 | 8 | 0, 6, 9 | |
4 | 4, 9, 0 | 9 | |
5 | 8, 0 | 2, 8 | 4, 5 |
6 | 4 | 9, 4 | |
7 | 4, 3, 0, 5 | 3 | 5 |
8 | 5 | 6, 1 | 5 |
9 | 1, 7, 2 | 4, 8 | 6, 7, 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 27-10-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 42 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 231 | 907 | 132 |
G.6 GIẢI 6 |
3591 4484 1607 |
1685 5043 8371 |
9330 4036 4566 |
G.5 GIẢI 5 | 0062 | 2725 | 0674 |
G.4 GIẢI 4 |
80107 30881 05915 51558 74098 28688 30248 |
64576 90766 66620 98632 13038 32607 06806 |
44789 48673 61591 88441 05917 06900 82342 |
G.3 GIẢI 3 |
52684 51662 |
54048 90480 |
82988 12828 |
G.2 GIẢI 2 | 25529 | 57906 | 75266 |
G.1 GIẢI 1 | 80035 | 51170 | 68679 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 062909 | 417287 | 607572 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9, 7 | 6, 7 | 0 |
1 | 5 | 7 | |
2 | 9, 5 | 0, 5 | 8 |
3 | 5, 1 | 2, 8 | 0, 6, 2 |
4 | 8 | 8, 3, 2 | 1, 2 |
5 | 8 | ||
6 | 2 | 6 | 6, 0 |
7 | 0, 6, 1 | 2, 9, 3, 4 | |
8 | 4, 1, 8 | 7, 0, 5 | 8, 9 |
9 | 8, 1 | 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-10-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 32 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 882 | 479 | 729 |
G.6 GIẢI 6 |
8422 3392 2796 |
4466 4242 8509 |
1547 6895 5504 |
G.5 GIẢI 5 | 5751 | 9896 | 1217 |
G.4 GIẢI 4 |
08409 06156 55313 12385 21312 68752 60295 |
62389 75844 57414 03936 93888 53068 64979 |
76874 82601 34658 34969 68354 62292 71848 |
G.3 GIẢI 3 |
23973 22280 |
21081 21510 |
60060 63032 |
G.2 GIẢI 2 | 82676 | 54672 | 22121 |
G.1 GIẢI 1 | 16833 | 91376 | 77351 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 019804 | 969030 | 521527 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4, 9 | 9 | 1, 4 |
1 | 3, 2 | 0, 4 | 7 |
2 | 2 | 7, 1, 9 | |
3 | 3 | 0, 6, 2 | 2 |
4 | 4, 2 | 8, 7 | |
5 | 6, 2, 1 | 1, 8, 4 | |
6 | 8, 6 | 0, 9 | |
7 | 6, 3 | 6, 2, 9 | 4, 6 |
8 | 0, 5, 2, 9 | 1, 9, 8 | |
9 | 5, 2, 6 | 6 | 2, 5 |
XSMN Chu nhat – Xổ số miền Nam Chủ nhật được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN CN mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDL – Xổ số Đà Lạt
+ XSKG – Xổ số Kiên Giang
+ XSTG – Xổ số Tiền Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Chủ nhật, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH LÂM ĐỒNG – ĐÀ LẠT
Địa chỉ: 4 Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Điện thoại: 0633.822.111
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT KIÊN GIANG
Số: 52 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh – TP. Rạch Giá – Kiên Giang
Điện thoại: 077.3873061.
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Địa chỉ: 5 Thủ Khoa Huân, P1, Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: (073) 3872489 – 3885141
Fax: (073) 3884332
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.