XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 2
XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp và Cà Mau tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 22-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 36 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 630 | 717 | 409 |
G.6 GIẢI 6 |
5258 2042 5126 |
2465 5294 1957 |
1673 1004 2060 |
G.5 GIẢI 5 | 6452 | 8845 | 5316 |
G.4 GIẢI 4 |
44942 24058 34478 97825 55023 83203 74191 |
91257 22443 16090 47153 81140 45221 40404 |
20506 61176 84385 09436 74627 73360 61470 |
G.3 GIẢI 3 |
58414 12911 |
17597 84172 |
28904 94086 |
G.2 GIẢI 2 | 76422 | 23089 | 59902 |
G.1 GIẢI 1 | 10690 | 78848 | 23148 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 689897 | 760456 | 641398 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 4 | 2, 4, 6, 9 |
1 | 4, 1 | 7 | 6 |
2 | 2, 5, 3, 6 | 1 | 7 |
3 | 0 | 6 | 6 |
4 | 2 | 8, 3, 0, 5 | 8 |
5 | 8, 2 | 6, 7, 3 | |
6 | 5 | 0 | |
7 | 8 | 2 | 6, 0, 3 |
8 | 9 | 9 | 6, 5, 9 |
9 | 7, 0, 1 | 7, 0, 4 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 15-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 41 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 494 | 833 | 148 |
G.6 GIẢI 6 |
1973 0520 6979 |
5414 6950 8819 |
3158 0387 3139 |
G.5 GIẢI 5 | 3468 | 5548 | 7848 |
G.4 GIẢI 4 |
58492 62416 15278 19922 21500 56497 47467 |
60543 96122 77367 02549 58653 84818 92788 |
19556 08176 76180 20030 72217 53465 66468 |
G.3 GIẢI 3 |
91018 28489 |
91127 49515 |
14948 24529 |
G.2 GIẢI 2 | 63050 | 26044 | 71133 |
G.1 GIẢI 1 | 24696 | 51884 | 45450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 903684 | 746822 | 806843 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 0 | ||
1 | 8, 6 | 5, 8, 4, 9 | 7 |
2 | 2, 0 | 2, 7 | 9 |
3 | 3 | 3, 0, 9, 5 | |
4 | 4, 3, 9, 8, 1 | 3, 8 | |
5 | 0 | 3, 0 | 0, 6, 8 |
6 | 7, 8 | 7 | 5, 8 |
7 | 8, 3, 9 | 6 | |
8 | 4, 9 | 4, 8 | 0, 7 |
9 | 6, 2, 7, 4, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 8-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 94 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 190 | 329 | 389 |
G.6 GIẢI 6 |
4191 4489 3914 |
3115 3225 0078 |
3869 5295 7772 |
G.5 GIẢI 5 | 2524 | 0037 | 5003 |
G.4 GIẢI 4 |
85601 28788 77598 53243 95456 80798 46147 |
66044 08285 24924 75626 01956 48827 49746 |
58555 99009 49396 06649 87007 45314 53297 |
G.3 GIẢI 3 |
61472 28640 |
54419 78499 |
38391 10114 |
G.2 GIẢI 2 | 06394 | 55890 | 05996 |
G.1 GIẢI 1 | 98034 | 25639 | 40772 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 529215 | 516068 | 037856 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1 | 9, 7, 3 | |
1 | 5, 4 | 9, 5 | 4 |
2 | 4 | 4, 6, 7, 5, 9 | 1 |
3 | 4, 5 | 9, 7 | |
4 | 0, 3, 7 | 4, 6 | 9 |
5 | 6 | 6 | 6, 5 |
6 | 8 | 9 | |
7 | 2 | 8 | 2 |
8 | 8, 9 | 5 | 9 |
9 | 4, 8, 1, 0 | 0, 9, 4 | 6, 1, 7, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 1-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 56 | 69 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 465 | 500 | 584 |
G.6 GIẢI 6 |
5390 8939 0659 |
5717 4668 9388 |
2674 0286 3872 |
G.5 GIẢI 5 | 6691 | 3201 | 5728 |
G.4 GIẢI 4 |
15817 30224 13916 74123 55436 32360 11249 |
76169 04561 45656 62651 74384 19731 81026 |
81305 38088 52599 78546 21351 07029 06111 |
G.3 GIẢI 3 |
66871 47492 |
41043 41859 |
51811 60378 |
G.2 GIẢI 2 | 11314 | 83277 | 72392 |
G.1 GIẢI 1 | 65548 | 34258 | 31683 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 013739 | 792804 | 324964 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 1, 0 | 5 | |
1 | 4, 7, 6 | 7 | 1 |
2 | 4, 3 | 6 | 9, 8 |
3 | 9, 6 | 1 | |
4 | 8, 9 | 3 | 6 |
5 | 9, 6 | 8, 9, 6, 1 | 1 |
6 | 0, 5 | 9, 1, 8 | 4 |
7 | 1 | 7 | 8, 4, 2 |
8 | 4, 8 | 3, 8, 6, 4 | |
9 | 2, 1, 0 | 2, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 25-3-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 67 | 92 | 82 |
G.7 GIẢI 7 | 530 | 836 | 178 |
G.6 GIẢI 6 |
2766 7226 3632 |
5327 3426 3156 |
5467 5517 5188 |
G.5 GIẢI 5 | 2857 | 9933 | 8635 |
G.4 GIẢI 4 |
58685 96598 48018 09207 18085 12799 43906 |
57383 61617 22684 77726 40793 71711 59808 |
00428 35422 99090 64918 60736 25190 28279 |
G.3 GIẢI 3 |
36656 30970 |
84681 47066 |
04763 48603 |
G.2 GIẢI 2 | 57284 | 34654 | 14039 |
G.1 GIẢI 1 | 83153 | 07015 | 79345 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 252048 | 860915 | 411785 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 6 | 8 | 3 |
1 | 8 | 5, 7, 1 | 8, 7 |
2 | 6 | 6, 7 | 8, 2 |
3 | 2, 0 | 3, 6 | 9, 6, 5 |
4 | 8 | 5 | |
5 | 3, 6, 7 | 4, 6 | |
6 | 6, 7 | 6 | 3, 7 |
7 | 0 | 9, 8 | |
8 | 4, 5 | 1, 3, 4 | 5, 8, 2 |
9 | 8, 9 | 3, 2 | 0 |
XSMN Thu 2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T2 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSHCM – Xổ số Hồ Chí Minh
+ XSDT – Xổ số Đồng Tháp
+ XSCM – Xổ số Cà Mau
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 2, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
Xổ số kiến thiết tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp.
ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
Xổ số kiến thiết tỉnh Cà Mau
Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau.
ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.