XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-8-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 16 | 52 |
G.7 GIẢI 7 | 793 | 930 | 534 |
G.6 GIẢI 6 |
5480 1559 0147 |
3173 6756 2548 |
6362 9086 0188 |
G.5 GIẢI 5 | 4915 | 2581 | 1583 |
G.4 GIẢI 4 |
05975 23611 11753 52652 35000 05557 58421 |
34746 42846 40777 50743 90673 71917 68486 |
23843 27182 54446 84038 32342 23424 87731 |
G.3 GIẢI 3 |
68813 01260 |
71361 70788 |
29021 25458 |
G.2 GIẢI 2 | 50223 | 00067 | 42679 |
G.1 GIẢI 1 | 97614 | 11983 | 74802 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 229524 | 231303 | 245338 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0 | 3 | 2 |
1 | 4, 3, 1, 5 | 7, 6 | |
2 | 4, 3, 1 | 1, 4 | |
3 | 0 | 8, 1, 4 | |
4 | 7 | 6, 3, 8 | 3, 6, 2 |
5 | 3, 2, 7, 9 | 6 | 8, 2 |
6 | 0 | 7, 1 | 2 |
7 | 5 | 7, 3 | 9 |
8 | 0, 6 | 3, 8, 6, 1 | 2, 3, 6, 8 |
9 | 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 16-8-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 65 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 370 | 190 | 332 |
G.6 GIẢI 6 |
3614 7096 2778 |
1887 7002 0838 |
8968 6044 5432 |
G.5 GIẢI 5 | 1766 | 0815 | 8280 |
G.4 GIẢI 4 |
04302 00160 45832 00093 77299 34141 53512 |
09915 48014 82650 88000 72707 23624 21922 |
60099 53777 42015 74186 64103 60326 22827 |
G.3 GIẢI 3 |
26554 28626 |
79939 58454 |
83263 49478 |
G.2 GIẢI 2 | 59327 | 27941 | 14125 |
G.1 GIẢI 1 | 65052 | 78632 | 06280 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 481340 | 485583 | 757383 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2 | 0, 7, 2 | 3, 0 |
1 | 2, 4 | 5, 4 | 5 |
2 | 7, 6 | 4, 2 | 5, 6, 7 |
3 | 2 | 2, 9, 8 | 2 |
4 | 0, 1 | 1 | 4 |
5 | 2, 4 | 4, 0 | |
6 | 0, 6, 9 | 5 | 3, 8 |
7 | 8, 0 | 8, 7 | |
8 | 3, 7 | 3, 0, 6 | |
9 | 3, 9, 6 | 0 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-8-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 40 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 621 | 077 | 633 |
G.6 GIẢI 6 |
2626 4653 6672 |
8310 4441 0518 |
7672 2695 9693 |
G.5 GIẢI 5 | 9192 | 5667 | 2249 |
G.4 GIẢI 4 |
64778 38249 02674 63478 80496 65174 90197 |
70738 79970 32040 16706 14631 57132 51186 |
99097 21188 10401 08806 69786 22979 04845 |
G.3 GIẢI 3 |
98311 38907 |
45467 10015 |
42696 14243 |
G.2 GIẢI 2 | 48972 | 14571 | 10388 |
G.1 GIẢI 1 | 92289 | 19025 | 72143 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 865487 | 252944 | 360658 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7 | 6 | 1, 6, 3 |
1 | 1 | 5, 0, 8 | |
2 | 6, 1 | 5 | |
3 | 8, 1, 2 | 3 | |
4 | 9 | 4, 0, 1 | 3, 5, 9 |
5 | 3 | 8 | |
6 | 7 | ||
7 | 2, 8, 4 | 1, 0, 7 | 9, 2 |
8 | 7, 9 | 6 | 8, 6 |
9 | 6, 7, 2, 9 | 6, 7, 5, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 2-8-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 23 | 18 | 51 |
G.7 GIẢI 7 | 736 | 127 | 275 |
G.6 GIẢI 6 |
2110 1246 8020 |
5646 1982 8921 |
1978 2959 4750 |
G.5 GIẢI 5 | 2484 | 9422 | 3099 |
G.4 GIẢI 4 |
97537 47003 51057 29032 87014 25818 97097 |
56281 04368 03569 05215 14965 40333 31926 |
91971 55184 12502 40554 97293 68397 79865 |
G.3 GIẢI 3 |
31450 75835 |
42990 65270 |
85190 90551 |
G.2 GIẢI 2 | 51950 | 93273 | 75179 |
G.1 GIẢI 1 | 39653 | 92762 | 97620 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 896358 | 051061 | 444766 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 3 | 2 | |
1 | 4, 8, 0 | 5, 8 | |
2 | 0, 3 | 6, 2, 1, 7 | 0 |
3 | 5, 7, 2, 6 | 3 | |
4 | 6 | 6 | |
5 | 8, 3, 0, 7 | 1, 4, 9, 0 | |
6 | 1, 2, 8, 9, 5 | 6, 5 | |
7 | 3, 0 | 9, 1, 8, 5 | |
8 | 4 | 1, 2 | 4 |
9 | 7 | 0 | 0, 3, 7, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 26-7-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 85 | 96 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 748 | 020 | 540 |
G.6 GIẢI 6 |
2049 1062 4092 |
4759 9555 7811 |
1598 4967 5943 |
G.5 GIẢI 5 | 8969 | 6451 | 8255 |
G.4 GIẢI 4 |
64430 04211 39578 06453 37896 86940 93784 |
74673 77639 57429 38540 91385 02810 94933 |
30131 08492 15383 89512 66966 32151 57397 |
G.3 GIẢI 3 |
74806 23309 |
90774 69095 |
27016 95501 |
G.2 GIẢI 2 | 34688 | 76044 | 12571 |
G.1 GIẢI 1 | 31748 | 84627 | 55006 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 416255 | 238774 | 440883 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 6, 9 | 6, 1 | |
1 | 1 | 0, 1 | 6, 2 |
2 | 7, 9, 0 | ||
3 | 0 | 9, 3 | 1 |
4 | 8, 0, 9 | 4, 0 | 3, 0, 8 |
5 | 5, 3 | 1, 9, 5 | 1, 5 |
6 | 9, 2 | 6, 7 | |
7 | 8 | 4, 3 | 1 |
8 | 8, 4, 5 | 5 | 3 |
9 | 6, 2 | 5, 6 | 2, 7, 8 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.