XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 22-10-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 93 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 570 | 284 | 537 |
G.6 GIẢI 6 |
2513 7859 7146 |
6208 7696 1335 |
2806 5730 8647 |
G.5 GIẢI 5 | 7582 | 4053 | 2474 |
G.4 GIẢI 4 |
97063 03902 08699 73453 07033 72551 47074 |
19837 40359 12160 37877 05802 70886 73399 |
46308 42981 95413 24302 54600 32648 23244 |
G.3 GIẢI 3 |
95994 87902 |
75877 06144 |
88861 19489 |
G.2 GIẢI 2 | 09991 | 90965 | 94693 |
G.1 GIẢI 1 | 15264 | 20476 | 83281 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 702792 | 395251 | 957643 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2 | 2, 8 | 8, 2, 0, 6 |
1 | 3 | 3 | |
2 | |||
3 | 3 | 7, 5 | 0, 7 |
4 | 6 | 4 | 3, 8, 4, 7 |
5 | 3, 1, 9 | 1, 9, 3 | |
6 | 4, 3 | 5, 0 | 1 |
7 | 4, 0, 3 | 6, 7 | 4 |
8 | 2 | 6, 4 | 1, 9 |
9 | 2, 1, 4, 9 | 9, 6, 3 | 3, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-10-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 33 | 24 |
G.7 GIẢI 7 | 602 | 342 | 360 |
G.6 GIẢI 6 |
5504 8108 7412 |
5821 2793 9588 |
7650 7502 7757 |
G.5 GIẢI 5 | 8485 | 8689 | 9537 |
G.4 GIẢI 4 |
53252 35778 22237 33386 24160 73909 21240 |
88095 64260 13324 00610 26633 44668 12969 |
72224 39379 99459 34242 19356 90086 88018 |
G.3 GIẢI 3 |
76515 19701 |
11931 60846 |
42786 83129 |
G.2 GIẢI 2 | 17969 | 84773 | 23480 |
G.1 GIẢI 1 | 43751 | 50760 | 70748 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 029682 | 918227 | 167462 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 9, 4, 8, 2 | 2 | |
1 | 5, 2 | 0 | 8 |
2 | 7, 4, 1 | 9, 4 | |
3 | 7 | 1, 3 | 7 |
4 | 0 | 6, 2 | 8, 2 |
5 | 1, 2 | 9, 6, 0, 7 | |
6 | 9, 0 | 0, 8, 9 | 2, 0 |
7 | 8 | 3 | 9 |
8 | 2, 6, 5, 8 | 9, 8 | 0, 6 |
9 | 5, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-10-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 23 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 706 | 980 | 155 |
G.6 GIẢI 6 |
4314 3304 6799 |
5841 0703 0909 |
6957 3457 1909 |
G.5 GIẢI 5 | 5076 | 6757 | 0694 |
G.4 GIẢI 4 |
74285 69187 91133 66756 57394 70103 49442 |
00899 64495 73554 62831 74899 56826 09682 |
19981 45863 56248 72441 05863 92754 13358 |
G.3 GIẢI 3 |
11307 33588 |
05902 78221 |
42116 17485 |
G.2 GIẢI 2 | 69160 | 95061 | 77990 |
G.1 GIẢI 1 | 44827 | 64543 | 85083 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 453006 | 528144 | 322371 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 7, 3, 4 | 2, 3, 9 | 9, 0 |
1 | 4 | 6 | |
2 | 7 | 1, 6, 3 | |
3 | 3 | 1 | |
4 | 2 | 4, 3, 1 | 8, 1 |
5 | 6 | 4, 7 | 4, 8, 7, 5 |
6 | 0, 3 | 1 | 3 |
7 | 6 | 1 | |
8 | 8, 5, 7 | 2, 0 | 3, 5, 1 |
9 | 4, 9 | 9, 5 | 0, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-10-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 58 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 600 | 903 | 965 |
G.6 GIẢI 6 |
7296 1247 6064 |
4850 0701 8949 |
6947 4152 4764 |
G.5 GIẢI 5 | 6876 | 4366 | 6746 |
G.4 GIẢI 4 |
91615 62511 01490 99860 57238 75496 76617 |
61753 85489 92756 80204 28750 08782 94199 |
98086 56036 43802 34825 68777 93198 66978 |
G.3 GIẢI 3 |
66233 45338 |
40685 31386 |
21082 47020 |
G.2 GIẢI 2 | 74580 | 76342 | 18485 |
G.1 GIẢI 1 | 13545 | 07049 | 69186 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 000757 | 627304 | 245190 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 4, 1, 3 | 2 |
1 | 5, 1, 7 | ||
2 | 0, 5 | ||
3 | 3, 8 | 6 | |
4 | 5, 7 | 9, 2 | 6, 7 |
5 | 7 | 3, 6, 0, 8 | 2 |
6 | 0, 4 | 6 | 4, 5 |
7 | 6 | 7, 8 | |
8 | 0 | 5, 6, 9, 2 | 6, 5, 2 |
9 | 0, 6 | 9 | 0, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 24-9-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 96 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 940 | 679 | 715 |
G.6 GIẢI 6 |
5313 4486 0491 |
5638 8198 1963 |
6198 3672 5235 |
G.5 GIẢI 5 | 1293 | 5373 | 2623 |
G.4 GIẢI 4 |
28047 43808 17900 82473 08025 35825 51758 |
82667 91773 99868 71136 25591 50939 78536 |
89640 59391 77177 93768 64746 12357 07338 |
G.3 GIẢI 3 |
43408 21975 |
33539 15988 |
22050 39466 |
G.2 GIẢI 2 | 97020 | 55973 | 07042 |
G.1 GIẢI 1 | 55687 | 64216 | 69977 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 438912 | 231487 | 277345 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 0 | ||
1 | 2, 3 | 6 | 5 |
2 | 0, 5 | 3 | |
3 | 9, 6, 8 | 8, 5 | |
4 | 7, 0 | 5, 2, 0, 6 | |
5 | 8 | 0, 7 | |
6 | 7, 8, 3 | 6, 8 | |
7 | 5, 3 | 3, 9 | 7, 2 |
8 | 7, 6 | 7, 8 | |
9 | 3, 1 | 1, 8, 6 | 1, 8 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.