XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-1-2020
Tỉnh |
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 95 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 225 | 375 | 315 |
G.6 GIẢI 6 |
2771 1741 7355 |
1484 4770 6247 |
0110 4679 0893 |
G.5 GIẢI 5 | 8750 | 1042 | 4781 |
G.4 GIẢI 4 |
30705 08574 41642 60586 29530 94414 38501 |
54610 83236 48960 64147 47900 14509 28843 |
50877 98123 15597 17970 60325 50541 49261 |
G.3 GIẢI 3 |
63983 68166 |
76189 50290 |
93951 47762 |
G.2 GIẢI 2 | 09304 | 55692 | 59390 |
G.1 GIẢI 1 | 16722 | 14875 | 86266 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 969492 | 809801 | 297377 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Thuận | An Giang | Tây Ninh |
0 | 4, 5, 1 | 1, 0, 9 | |
1 | 4 | 0 | 0, 5 |
2 | 2, 5 | 3, 5, 1 | |
3 | 0 | 6 | |
4 | 2, 1 | 7, 3, 2 | 1 |
5 | 0, 5 | 1 | |
6 | 6, 5 | 0 | 6, 2, 1 |
7 | 4, 1 | 5, 0 | 7, 0, 9 |
8 | 3, 6 | 9, 4 | 1 |
9 | 2 | 2, 0, 5 | 0, 7, 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-1-2020
Tỉnh |
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 01 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 827 | 988 | 979 |
G.6 GIẢI 6 |
6402 1596 2813 |
6904 5036 7055 |
9950 9434 4789 |
G.5 GIẢI 5 | 3189 | 9762 | 8193 |
G.4 GIẢI 4 |
20402 76800 96191 63547 67876 53787 16958 |
83034 69307 10006 40264 28940 51015 43215 |
97264 59423 23748 02618 28601 79915 89763 |
G.3 GIẢI 3 |
77826 13461 |
57229 81009 |
47084 86048 |
G.2 GIẢI 2 | 80812 | 74119 | 85216 |
G.1 GIẢI 1 | 66016 | 58255 | 70360 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 201398 | 512487 | 441481 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Thuận | An Giang | Tây Ninh |
0 | 2, 0 | 9, 7, 6, 4, 1 | 1 |
1 | 6, 2, 3 | 9, 5 | 6, 8, 5 |
2 | 6, 7 | 9 | 3 |
3 | 4, 6 | 4 | |
4 | 7 | 0 | 8 |
5 | 8, 1 | 5 | 0 |
6 | 1 | 4, 2 | 0, 4, 3 |
7 | 6 | 9 | |
8 | 7, 9 | 7, 8 | 1, 4, 9 |
9 | 8, 1, 6 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-1-2020
Tỉnh |
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 56 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 797 | 880 | 548 |
G.6 GIẢI 6 |
8287 1692 5855 |
3044 9390 4313 |
4072 5194 3304 |
G.5 GIẢI 5 | 7602 | 8298 | 1166 |
G.4 GIẢI 4 |
85401 79701 90087 70072 14976 51238 13079 |
46466 10644 87296 75190 46265 81066 73129 |
49794 98017 92429 04227 99425 81332 96316 |
G.3 GIẢI 3 |
96930 18371 |
95645 56331 |
68368 44822 |
G.2 GIẢI 2 | 73488 | 30168 | 31640 |
G.1 GIẢI 1 | 60435 | 55544 | 16965 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 896922 | 278091 | 318706 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Thuận | An Giang | Tây Ninh |
0 | 1, 2 | 6, 4 | |
1 | 3 | 7, 6 | |
2 | 2 | 9 | 2, 9, 7, 5 |
3 | 5, 0, 8 | 1 | 2, 8 |
4 | 4, 5 | 0, 8 | |
5 | 5 | 6 | |
6 | 8, 6, 5 | 5, 8, 6 | |
7 | 1, 2, 6, 9 | 2 | |
8 | 8, 7, 9 | 0 | |
9 | 2, 7 | 1, 6, 0, 8 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-1-2020
Tỉnh |
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 91 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 698 | 322 | 127 |
G.6 GIẢI 6 |
7896 5905 3780 |
2890 5798 4337 |
5701 1187 2657 |
G.5 GIẢI 5 | 4163 | 1764 | 0250 |
G.4 GIẢI 4 |
91699 64153 68253 29905 56496 12725 13063 |
14914 41242 21377 68932 74934 97683 88505 |
69364 89046 86092 18058 91985 65107 40840 |
G.3 GIẢI 3 |
74021 34040 |
67230 98626 |
24034 09786 |
G.2 GIẢI 2 | 08161 | 51501 | 36253 |
G.1 GIẢI 1 | 10437 | 72442 | 88805 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 252800 | 540009 | 967758 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Thuận | An Giang | Tây Ninh |
0 | 0, 5 | 9, 1, 5 | 5, 7, 1 |
1 | 4 | ||
2 | 1, 5 | 6, 2 | 7 |
3 | 7 | 0, 2, 4, 7 | 4 |
4 | 0 | 2 | 6, 0 |
5 | 3 | 8, 3, 0, 7 | |
6 | 1, 3, 9 | 4 | 4 |
7 | 7 | 0 | |
8 | 0 | 3 | 6, 5, 7 |
9 | 9, 6, 8 | 0, 8, 1 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 26-12-2019
Tỉnh |
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 88 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 969 | 452 | 273 |
G.6 GIẢI 6 |
3288 1808 4676 |
3757 4331 0206 |
2090 8493 5188 |
G.5 GIẢI 5 | 2430 | 9546 | 9770 |
G.4 GIẢI 4 |
90286 60451 94638 59682 62085 13580 84777 |
68276 79571 60811 02688 44468 94614 89133 |
68023 74327 13153 76834 20681 71997 47613 |
G.3 GIẢI 3 |
45653 35002 |
24034 41693 |
29181 46380 |
G.2 GIẢI 2 | 31114 | 98012 | 31364 |
G.1 GIẢI 1 | 16636 | 03825 | 71344 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 041933 | 267916 | 224427 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Thuận | An Giang | Tây Ninh |
0 | 2, 8, 1 | 6 | |
1 | 4 | 6, 2, 1, 4 | 3 |
2 | 5 | 7, 3 | |
3 | 3, 6, 8, 0 | 4, 3, 1 | 4 |
4 | 6 | 4 | |
5 | 3, 1 | 7, 2 | 3 |
6 | 9 | 8 | 4 |
7 | 7, 6 | 6, 1 | 0, 3 |
8 | 6, 2, 5, 0, 8 | 8 | 1, 0, 8 |
9 | 3 | 7, 0, 3 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.