XSMN Chu nhat – XSMN CN – Kết quả xổ số miền Nam Chủ nhật
XSMN Chu nhat – XSMN CN – Xổ số miền Nam Chủ Nhật hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đà Lạt, Kiên Giang và Tiền Giang tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 11-2-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 18 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 071 | 469 | 767 |
G.6 GIẢI 6 |
6217 8204 1100 |
9434 8059 1164 |
1030 9271 8171 |
G.5 GIẢI 5 | 3882 | 6830 | 4440 |
G.4 GIẢI 4 |
69952 60821 05576 24402 69572 66251 30178 |
51236 79392 78281 90084 89149 59394 01501 |
87026 30675 25655 48130 50490 89319 89263 |
G.3 GIẢI 3 |
32990 04972 |
30984 76648 |
74787 20720 |
G.2 GIẢI 2 | 31299 | 43150 | 37216 |
G.1 GIẢI 1 | 26788 | 61803 | 57618 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 109954 | 026682 | 507808 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2, 4, 0 | 3, 1 | 8 |
1 | 7 | 8 | 8, 6, 9 |
2 | 1 | 0, 6 | |
3 | 0 | 6, 0, 4 | 0 |
4 | 8, 9 | 0 | |
5 | 4, 2, 1 | 0, 9 | 5 |
6 | 4, 9 | 3, 7 | |
7 | 2, 6, 8, 1 | 5, 1 | |
8 | 8, 2 | 2, 4, 1 | 7 |
9 | 9, 0 | 2, 4 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 4-2-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 83 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 838 | 283 | 136 |
G.6 GIẢI 6 |
0923 2008 5364 |
3644 7367 8583 |
6519 0190 8278 |
G.5 GIẢI 5 | 5211 | 7450 | 9146 |
G.4 GIẢI 4 |
95012 21502 07458 97503 86783 42088 08262 |
22904 65347 88165 16514 24766 20783 82871 |
52530 05304 06854 20541 26283 43616 66940 |
G.3 GIẢI 3 |
92112 32408 |
44977 46477 |
31408 00510 |
G.2 GIẢI 2 | 33799 | 42371 | 37850 |
G.1 GIẢI 1 | 02003 | 41718 | 88778 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 084414 | 286017 | 959134 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 8, 2 | 4 | 8, 4 |
1 | 4, 2, 1 | 7, 8, 4 | 0, 6, 9 |
2 | 3 | 6 | |
3 | 8 | 4, 0, 6 | |
4 | 7, 4 | 1, 0, 6 | |
5 | 8 | 0 | 0, 4 |
6 | 2, 4 | 5, 6, 7 | |
7 | 1, 7 | 8 | |
8 | 3, 8 | 3 | 3 |
9 | 9, 2 | 0 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 28-1-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 91 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 029 | 820 | 766 |
G.6 GIẢI 6 |
6515 2814 2374 |
7044 1828 9756 |
7631 0054 8132 |
G.5 GIẢI 5 | 7918 | 7431 | 1099 |
G.4 GIẢI 4 |
26310 83288 01264 88848 68862 79074 27631 |
71318 61245 94881 32994 75688 76248 90011 |
01627 91018 41013 09438 35780 78443 83972 |
G.3 GIẢI 3 |
91573 69909 |
62137 53563 |
92321 53083 |
G.2 GIẢI 2 | 22995 | 86107 | 20571 |
G.1 GIẢI 1 | 45767 | 31971 | 89360 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 854091 | 229909 | 816662 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9 | 9, 7 | |
1 | 0, 8, 5, 4 | 8, 1 | 8, 3 |
2 | 9 | 8, 0 | 1, 7 |
3 | 1 | 7, 1 | 8, 1, 2 |
4 | 8 | 5, 8, 4 | 3, 4 |
5 | 6 | 4 | |
6 | 7, 4, 2, 9 | 3 | 2, 0, 6 |
7 | 3, 4 | 1 | 1, 2 |
8 | 8 | 1, 8 | 3, 0 |
9 | 1, 5 | 4, 1 | 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-1-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 57 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 729 | 741 | 391 |
G.6 GIẢI 6 |
1316 5105 6084 |
9547 7880 6476 |
1676 7062 6552 |
G.5 GIẢI 5 | 6451 | 0139 | 0230 |
G.4 GIẢI 4 |
42008 89683 04140 67722 31808 29362 27656 |
99416 84409 66349 98913 58278 57554 69373 |
84839 61095 98750 95159 54506 49295 26259 |
G.3 GIẢI 3 |
44394 36739 |
78353 11795 |
79924 48019 |
G.2 GIẢI 2 | 67315 | 08738 | 35313 |
G.1 GIẢI 1 | 21868 | 14017 | 98158 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 993529 | 898524 | 491635 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8, 5 | 9 | 6 |
1 | 5, 6 | 7, 6, 3 | 3, 9 |
2 | 9, 2 | 4 | 4 |
3 | 9 | 8, 9 | 5, 9, 0 |
4 | 0 | 9, 7, 1 | 1 |
5 | 6, 1 | 3, 4, 7 | 8, 0, 9, 2 |
6 | 8, 2 | 2 | |
7 | 8, 3, 6 | 6 | |
8 | 3, 4 | 0 | |
9 | 4 | 5 | 5, 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 14-1-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 85 | 23 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 593 | 606 | 932 |
G.6 GIẢI 6 |
7527 8898 9813 |
4816 8788 6934 |
9293 0438 1360 |
G.5 GIẢI 5 | 8163 | 9919 | 5376 |
G.4 GIẢI 4 |
45928 56459 61792 78349 93735 32050 01655 |
64419 64851 48707 20909 31167 08696 70645 |
36287 19731 01495 24570 08426 15689 82480 |
G.3 GIẢI 3 |
92358 47786 |
77136 22879 |
29426 11816 |
G.2 GIẢI 2 | 00662 | 48005 | 50168 |
G.1 GIẢI 1 | 59000 | 61285 | 85640 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 571470 | 657413 | 909300 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 5, 7, 9, 6 | 0 |
1 | 3 | 3, 9, 6 | 6 |
2 | 8, 7 | 3 | 6 |
3 | 5 | 6, 4 | 1, 8, 2 |
4 | 9 | 5 | 0 |
5 | 8, 9, 0, 5 | 1 | 0 |
6 | 2, 3 | 7 | 8, 0 |
7 | 0 | 9 | 0, 6 |
8 | 6, 5 | 5, 8 | 7, 9, 0 |
9 | 2, 8, 3 | 6 | 5, 3 |
XSMN Chu nhat – Xổ số miền Nam Chủ nhật được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN CN mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDL – Xổ số Đà Lạt
+ XSKG – Xổ số Kiên Giang
+ XSTG – Xổ số Tiền Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Chủ nhật, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH LÂM ĐỒNG – ĐÀ LẠT
Địa chỉ: 4 Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Điện thoại: 0633.822.111
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT KIÊN GIANG
Số: 52 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh – TP. Rạch Giá – Kiên Giang
Điện thoại: 077.3873061.
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Địa chỉ: 5 Thủ Khoa Huân, P1, Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: (073) 3872489 – 3885141
Fax: (073) 3884332
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.