XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 2
XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp và Cà Mau tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 30-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 97 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 493 | 403 | 688 |
G.6 GIẢI 6 |
1447 7512 8074 |
9427 6307 9270 |
3270 8196 1243 |
G.5 GIẢI 5 | 4907 | 9678 | 6844 |
G.4 GIẢI 4 |
63663 57010 13110 57959 29566 23871 32816 |
59743 18021 46409 24234 07989 78809 17049 |
40077 67177 39428 59064 43234 55581 53604 |
G.3 GIẢI 3 |
29798 82395 |
96020 71723 |
99882 14303 |
G.2 GIẢI 2 | 76523 | 04452 | 23907 |
G.1 GIẢI 1 | 71036 | 61877 | 72692 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 616404 | 110959 | 083753 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 7 | 9, 7, 3 | 7, 3, 4, 0 |
1 | 0, 6, 2 | ||
2 | 3 | 0, 3, 1, 7 | 8 |
3 | 6 | 4 | 4 |
4 | 7 | 3, 9 | 4, 3 |
5 | 9 | 9, 2 | 3 |
6 | 3, 6, 0 | 4 | |
7 | 1, 4 | 7, 8, 0 | 7, 0 |
8 | 9 | 2, 1, 8 | |
9 | 8, 5, 3 | 7 | 2, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 23-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 55 | 29 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 134 | 432 | 975 |
G.6 GIẢI 6 |
1329 1012 9368 |
7027 4286 9642 |
0786 3333 6738 |
G.5 GIẢI 5 | 8812 | 6793 | 2091 |
G.4 GIẢI 4 |
21407 10866 75888 08388 85880 02035 98627 |
72862 09567 80214 58421 10295 50454 51824 |
99696 81861 85629 87264 04545 85172 44762 |
G.3 GIẢI 3 |
02762 35480 |
19848 05741 |
79295 90219 |
G.2 GIẢI 2 | 57116 | 80726 | 10048 |
G.1 GIẢI 1 | 72791 | 89728 | 51136 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 870926 | 569478 | 800926 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7 | ||
1 | 6, 2 | 4 | 9 |
2 | 6, 7, 9 | 8, 6, 1, 4, 7, 9 | 6, 9 |
3 | 5, 4 | 2 | 6, 3, 8 |
4 | 8, 1, 2 | 8, 5 | |
5 | 5 | 4 | |
6 | 2, 6, 8 | 2, 7 | 1, 4, 2 |
7 | 8 | 2, 5 | |
8 | 0, 8 | 6 | 6, 7 |
9 | 1 | 5, 3 | 5, 6, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 16-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 53 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 885 | 957 | 057 |
G.6 GIẢI 6 |
3560 6514 8364 |
4674 1661 4878 |
4678 6740 7357 |
G.5 GIẢI 5 | 6033 | 4959 | 3127 |
G.4 GIẢI 4 |
26030 90682 63932 61364 12264 49229 92740 |
93854 01856 19796 50225 73634 55328 44936 |
48568 23120 37950 29198 81554 72386 74081 |
G.3 GIẢI 3 |
22557 52122 |
42505 35180 |
80580 72118 |
G.2 GIẢI 2 | 90883 | 77777 | 07667 |
G.1 GIẢI 1 | 77358 | 68124 | 53226 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 266274 | 726635 | 760158 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5 | ||
1 | 4 | 8 | |
2 | 2, 9 | 4, 5, 8 | 6, 0, 7 |
3 | 0, 2, 3 | 5, 4, 6 | |
4 | 0 | 0 | |
5 | 8, 7, 2 | 4, 6, 9, 7, 3 | 8, 0, 4, 7, 9 |
6 | 4, 0 | 1 | 7, 8 |
7 | 4 | 7, 4, 8 | 8 |
8 | 3, 2, 5 | 0 | 0, 6, 1 |
9 | 6 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 9-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 94 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 953 | 012 | 179 |
G.6 GIẢI 6 |
9857 8381 3396 |
6812 6507 7264 |
9673 3489 0238 |
G.5 GIẢI 5 | 8979 | 2589 | 2995 |
G.4 GIẢI 4 |
09852 46270 24024 01207 38434 81471 69451 |
23428 06342 39152 45576 82798 94864 17616 |
56223 10758 08050 83329 55388 68335 30049 |
G.3 GIẢI 3 |
01214 61601 |
69474 29839 |
30654 80146 |
G.2 GIẢI 2 | 07898 | 56883 | 05840 |
G.1 GIẢI 1 | 61661 | 17356 | 65174 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 576677 | 752824 | 788241 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 7 | 7 | |
1 | 4 | 6, 2 | |
2 | 4 | 4, 8 | 3, 9 |
3 | 4 | 9 | 5, 8 |
4 | 2 | 1, 0, 6, 9 | |
5 | 2, 1, 7, 3 | 6, 2 | 4, 8, 0 |
6 | 1 | 4 | |
7 | 7, 0, 1, 9 | 4, 6 | 4, 3, 9 |
8 | 1 | 3, 9 | 8, 9 |
9 | 8, 6 | 8, 4 | 5, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 92 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 133 | 676 | 202 |
G.6 GIẢI 6 |
3092 8060 5396 |
5919 7823 2891 |
4643 7998 8385 |
G.5 GIẢI 5 | 0703 | 9214 | 5474 |
G.4 GIẢI 4 |
29918 04397 51714 84525 14564 98934 92527 |
34439 15103 42196 80026 22552 92215 11322 |
46738 09011 25580 96523 08102 05052 25847 |
G.3 GIẢI 3 |
31947 54250 |
42862 14907 |
40242 54665 |
G.2 GIẢI 2 | 25430 | 06546 | 98887 |
G.1 GIẢI 1 | 16044 | 36946 | 75983 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 763971 | 413613 | 163173 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 7, 3 | 2 |
1 | 8, 4 | 3, 5, 4, 9 | 1, 3 |
2 | 5, 7 | 6, 2, 3 | 3 |
3 | 0, 4, 3 | 9 | 8 |
4 | 4, 7 | 6 | 2, 7, 3 |
5 | 0 | 2 | 2 |
6 | 4, 0 | 2 | 5 |
7 | 1 | 6 | 3, 4 |
8 | 3, 7, 0, 5 | ||
9 | 7, 2, 6, 1 | 6, 1, 2 | 8 |
XSMN Thu 2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T2 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSHCM – Xổ số Hồ Chí Minh
+ XSDT – Xổ số Đồng Tháp
+ XSCM – Xổ số Cà Mau
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 2, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
Xổ số kiến thiết tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp.
ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
Xổ số kiến thiết tỉnh Cà Mau
Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau.
ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.