XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 2
XSMN Thu 2 – SXMN T2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp và Cà Mau tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 25-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 15 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 489 | 788 | 524 |
G.6 GIẢI 6 |
3817 1999 4913 |
7168 9342 7903 |
6175 4316 2472 |
G.5 GIẢI 5 | 5642 | 2442 | 4675 |
G.4 GIẢI 4 |
18373 55790 62498 65214 40454 64697 29841 |
49606 48304 26956 92430 21129 88519 04885 |
87706 34005 00504 53246 17666 78607 35542 |
G.3 GIẢI 3 |
17892 59228 |
05691 20896 |
91810 80837 |
G.2 GIẢI 2 | 78968 | 30148 | 17808 |
G.1 GIẢI 1 | 21640 | 60481 | 65610 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 587017 | 460871 | 278543 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6, 4, 3 | 8, 6, 5, 4, 7 | |
1 | 7, 4, 3 | 9, 5 | 0, 6 |
2 | 8 | 9 | 4 |
3 | 0 | 7 | |
4 | 0, 1, 2, 9 | 8, 2 | 3, 6, 2 |
5 | 4 | 6 | |
6 | 8 | 8 | 6, 4 |
7 | 3 | 1 | 5, 2 |
8 | 9 | 1, 5, 8 | |
9 | 2, 0, 8, 7, 9 | 1, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 18-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 74 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 031 | 263 | 536 |
G.6 GIẢI 6 |
1901 6797 6982 |
4665 3585 3914 |
6947 9960 1084 |
G.5 GIẢI 5 | 1533 | 2659 | 8532 |
G.4 GIẢI 4 |
24461 69769 93127 63431 31122 80697 10225 |
17337 21587 13955 20261 46084 19825 75475 |
44986 19944 87786 97472 20208 62186 38984 |
G.3 GIẢI 3 |
42113 39282 |
13039 96031 |
67476 81437 |
G.2 GIẢI 2 | 53523 | 67344 | 46526 |
G.1 GIẢI 1 | 31965 | 53115 | 73230 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 415373 | 498180 | 035668 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1 | 8 | |
1 | 3 | 5, 4 | |
2 | 3, 7, 2, 5 | 5 | 6 |
3 | 1, 3 | 9, 1, 7 | 0, 7, 2, 6 |
4 | 4 | 4, 7 | |
5 | 7 | 5, 9 | |
6 | 5, 1, 9 | 1, 5, 3 | 8, 0 |
7 | 3 | 5, 4 | 6, 2, 5 |
8 | 2 | 0, 7, 4, 5 | 6, 4 |
9 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 11-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 11 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 199 | 913 | 271 |
G.6 GIẢI 6 |
1945 2051 8618 |
3851 3600 2613 |
6118 9525 8581 |
G.5 GIẢI 5 | 3993 | 7662 | 9901 |
G.4 GIẢI 4 |
15555 36735 89875 19730 38526 35031 78937 |
43808 95080 48941 31908 50389 58823 44166 |
19641 26904 83007 95880 41601 39251 65188 |
G.3 GIẢI 3 |
84201 92751 |
32126 88963 |
86573 05748 |
G.2 GIẢI 2 | 30599 | 78211 | 01406 |
G.1 GIẢI 1 | 83509 | 00224 | 33265 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 329681 | 106053 | 945364 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 1 | 8, 0 | 6, 4, 7, 1, 2 |
1 | 8 | 1, 3 | 8 |
2 | 6 | 4, 6, 3 | 5 |
3 | 5, 0, 1, 7 | ||
4 | 5 | 1 | 8, 1 |
5 | 1, 5 | 3, 1 | 1 |
6 | 3, 6, 2 | 4, 5 | |
7 | 5 | 3, 1 | |
8 | 1 | 0, 9 | 0, 8, 1 |
9 | 9, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 4-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 49 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 668 | 971 | 182 |
G.6 GIẢI 6 |
2667 6206 4209 |
5715 7704 0376 |
5822 9147 3555 |
G.5 GIẢI 5 | 0967 | 9665 | 0309 |
G.4 GIẢI 4 |
43305 57276 99124 14200 37019 26649 16939 |
39167 88696 24823 20282 38736 90779 42836 |
56440 21992 24187 18666 58613 03608 22287 |
G.3 GIẢI 3 |
16184 16031 |
41212 45421 |
14930 32795 |
G.2 GIẢI 2 | 80430 | 16983 | 95313 |
G.1 GIẢI 1 | 06308 | 43847 | 78907 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 579482 | 295310 | 949028 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 8, 5, 0, 6, 9 | 4 | 7, 8, 9 |
1 | 9 | 0, 2, 5 | 3 |
2 | 4 | 1, 3 | 8, 2 |
3 | 0, 1, 9 | 6 | 0 |
4 | 9 | 7, 9 | 0, 7 |
5 | 5 | ||
6 | 7, 8 | 7, 5 | 6, 7 |
7 | 6 | 9, 6, 1 | |
8 | 2, 4 | 3, 2 | 7, 2 |
9 | 6 | 5, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 28-8-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 11 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 938 | 373 | 568 |
G.6 GIẢI 6 |
9525 9918 7402 |
2030 2631 7791 |
6493 6682 0302 |
G.5 GIẢI 5 | 3625 | 3831 | 6373 |
G.4 GIẢI 4 |
42016 66001 23683 21572 51452 62042 67260 |
65385 29868 72086 50906 75949 77212 98785 |
69710 64006 45269 71246 06019 94056 00617 |
G.3 GIẢI 3 |
97924 40294 |
85679 35702 |
21107 05773 |
G.2 GIẢI 2 | 99874 | 13076 | 31156 |
G.1 GIẢI 1 | 11846 | 41885 | 19626 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 877720 | 632031 | 611451 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 2 | 2, 6 | 7, 6, 2 |
1 | 6, 8 | 2, 1 | 0, 9, 7 |
2 | 0, 4, 5 | 6 | |
3 | 8 | 1, 0 | |
4 | 6, 2 | 9 | 6 |
5 | 2 | 1, 6 | |
6 | 0 | 8 | 9, 8 |
7 | 4, 2 | 6, 9, 3 | 3 |
8 | 3 | 5, 6 | 2 |
9 | 4 | 1 | 3, 6 |
XSMN Thu 2 – Xổ số miền Nam Thứ 2 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T2 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSHCM – Xổ số Hồ Chí Minh
+ XSDT – Xổ số Đồng Tháp
+ XSCM – Xổ số Cà Mau
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 2, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
Xổ số kiến thiết tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp.
ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
Xổ số kiến thiết tỉnh Cà Mau
Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau.
ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.