XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 87 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 604 | 991 | 473 |
G.6 GIẢI 6 |
1299 5014 8734 |
7390 3108 7812 |
5150 9568 9626 |
G.5 GIẢI 5 | 4246 | 2411 | 2110 |
G.4 GIẢI 4 |
50732 30972 70468 09539 29091 65089 85843 |
75245 95540 72781 00226 67175 24288 27583 |
45978 91442 52778 12686 14564 58508 36826 |
G.3 GIẢI 3 |
78698 73419 |
84480 05775 |
59074 48674 |
G.2 GIẢI 2 | 95762 | 72326 | 82840 |
G.1 GIẢI 1 | 60711 | 25798 | 14750 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 964437 | 573054 | 623928 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4 | 8 | 8 |
1 | 1, 9, 4 | 1, 2 | 0 |
2 | 6 | 8, 6 | |
3 | 7, 2, 9, 4 | ||
4 | 3, 6, 8 | 5, 0 | 0, 2 |
5 | 4 | 0 | |
6 | 2, 8 | 4, 8 | |
7 | 2 | 5 | 4, 8, 3 |
8 | 9 | 0, 1, 8, 3, 7 | 6 |
9 | 8, 1, 9 | 8, 0, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 2-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 75 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 493 | 323 | 789 |
G.6 GIẢI 6 |
4997 5651 8747 |
6625 7158 8945 |
7743 8547 7576 |
G.5 GIẢI 5 | 4582 | 1650 | 4652 |
G.4 GIẢI 4 |
53776 84094 66925 91840 66300 48338 18505 |
60902 10796 99278 59641 29943 15024 45722 |
06195 61352 79814 17972 42991 42519 64850 |
G.3 GIẢI 3 |
65038 97030 |
49379 85898 |
88346 00196 |
G.2 GIẢI 2 | 37863 | 93081 | 56257 |
G.1 GIẢI 1 | 98843 | 79255 | 57132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 548561 | 110842 | 620841 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 5 | 2 | |
1 | 4, 9, 7 | ||
2 | 5 | 4, 2, 5, 3 | |
3 | 8, 0 | 2 | |
4 | 3, 0, 7 | 2, 1, 3, 5 | 1, 6, 3, 7 |
5 | 1 | 5, 0, 8 | 7, 2, 0 |
6 | 1, 3 | ||
7 | 6 | 9, 8, 5 | 2, 6 |
8 | 2 | 1 | 9 |
9 | 4, 7, 3, 5 | 8, 6 | 6, 5, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 26-1-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 21 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 853 | 858 | 135 |
G.6 GIẢI 6 |
0841 8003 5289 |
8067 1262 8153 |
8924 8179 3183 |
G.5 GIẢI 5 | 6986 | 3462 | 7659 |
G.4 GIẢI 4 |
30419 92242 78912 41981 46420 48633 18367 |
73409 39303 17769 52420 05831 83782 83780 |
71808 36948 03037 37824 75245 69696 78523 |
G.3 GIẢI 3 |
21556 06727 |
77228 39519 |
56908 47436 |
G.2 GIẢI 2 | 24801 | 20683 | 55970 |
G.1 GIẢI 1 | 50750 | 68528 | 14078 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 934617 | 560402 | 570305 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1, 3 | 2, 9, 3 | 5, 8 |
1 | 7, 9, 2 | 9 | |
2 | 7, 0 | 8, 0, 1 | 4, 3 |
3 | 3, 9 | 1 | 6, 7, 5, 0 |
4 | 2, 1 | 8, 5 | |
5 | 0, 6, 3 | 3, 8 | 9 |
6 | 7 | 9, 2, 7 | |
7 | 8, 0, 9 | ||
8 | 1, 6, 9 | 3, 2, 0 | 3 |
9 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 19-1-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 98 | 68 |
G.7 GIẢI 7 | 772 | 265 | 751 |
G.6 GIẢI 6 |
3358 8450 4310 |
4209 2320 9566 |
2668 4729 8746 |
G.5 GIẢI 5 | 4523 | 2979 | 8575 |
G.4 GIẢI 4 |
23557 49846 68516 10806 81980 68637 68341 |
71534 25216 07443 77314 04557 58070 81899 |
28690 23496 80893 25725 71680 29261 79709 |
G.3 GIẢI 3 |
43553 47390 |
47246 08002 |
58854 02032 |
G.2 GIẢI 2 | 18364 | 93001 | 25574 |
G.1 GIẢI 1 | 51928 | 87382 | 42004 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 515210 | 405165 | 451248 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 6 | 1, 2, 9 | 4, 9 |
1 | 0, 6 | 6, 4 | |
2 | 8, 3, 1 | 0 | 5, 9 |
3 | 7 | 4 | 2 |
4 | 6, 1 | 6, 3 | 8, 6 |
5 | 3, 7, 8, 0 | 7 | 4, 1 |
6 | 4 | 5, 6 | 1, 8 |
7 | 2 | 0, 9 | 4, 5 |
8 | 0 | 2 | 0 |
9 | 0 | 9, 8 | 0, 6, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 12-1-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 27 | 18 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 062 | 142 | 173 |
G.6 GIẢI 6 |
2900 5614 9341 |
5581 1242 0178 |
8756 3988 5418 |
G.5 GIẢI 5 | 8907 | 9040 | 3555 |
G.4 GIẢI 4 |
82969 69590 29636 89870 66786 49857 17490 |
66888 89541 33889 95513 07463 23612 93534 |
58870 04961 84568 59494 06163 43168 66872 |
G.3 GIẢI 3 |
76590 44245 |
22758 97006 |
55068 20956 |
G.2 GIẢI 2 | 93254 | 46902 | 46522 |
G.1 GIẢI 1 | 72419 | 42723 | 75717 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 101876 | 357187 | 014079 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7, 0 | 2, 6 | |
1 | 9, 4 | 3, 2, 8 | 7, 8 |
2 | 7 | 3 | 2 |
3 | 6 | 4 | |
4 | 5, 1 | 1, 0, 2 | |
5 | 4, 7 | 8 | 6, 5 |
6 | 9, 2 | 3 | 8, 1, 3 |
7 | 6, 0 | 8 | 9, 0, 2, 3 |
8 | 6 | 7, 8, 9, 1 | 8 |
9 | 0 | 4 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.