XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-3-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 90 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 453 | 101 | 454 |
G.6 GIẢI 6 |
1629 3201 1180 |
6971 1652 5237 |
0911 4172 0943 |
G.5 GIẢI 5 | 7472 | 5578 | 1168 |
G.4 GIẢI 4 |
22091 95323 31299 70633 56265 25743 79913 |
69235 67213 79357 26824 42492 35066 47598 |
58622 49154 90319 46841 04561 85332 49837 |
G.3 GIẢI 3 |
88763 95441 |
58451 04824 |
20298 71812 |
G.2 GIẢI 2 | 57968 | 80056 | 07260 |
G.1 GIẢI 1 | 73227 | 36886 | 73431 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 876626 | 831036 | 035151 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1 | 1 | |
1 | 3 | 3 | 2, 9, 1 |
2 | 6, 7, 3, 9 | 4 | 2, 6 |
3 | 3 | 6, 5, 7 | 1, 2, 7 |
4 | 1, 3 | 1, 3 | |
5 | 3 | 6, 1, 7, 2 | 1, 4 |
6 | 8, 3, 5 | 6 | 0, 1, 8 |
7 | 2, 1 | 8, 1 | 2 |
8 | 0 | 6 | |
9 | 1, 9 | 2, 8, 0 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 2-3-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 62 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 261 | 295 | 076 |
G.6 GIẢI 6 |
2578 8612 7339 |
1901 9337 9032 |
6679 8677 6236 |
G.5 GIẢI 5 | 3210 | 2416 | 0603 |
G.4 GIẢI 4 |
35809 75194 08259 88447 08301 34523 89656 |
99525 61434 16564 85120 78959 95690 48931 |
26552 69798 74220 36498 47191 57490 47401 |
G.3 GIẢI 3 |
30829 20390 |
19104 97276 |
92901 24812 |
G.2 GIẢI 2 | 93813 | 35062 | 47943 |
G.1 GIẢI 1 | 29917 | 21848 | 48407 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 124094 | 285088 | 022972 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 9, 1 | 4, 1 | 7, 1, 3 |
1 | 7, 3, 0, 2 | 6 | 2 |
2 | 9, 3 | 5, 0 | 0 |
3 | 9, 0 | 4, 1, 7, 2 | 6 |
4 | 7 | 8 | 3 |
5 | 9, 6 | 9 | 2 |
6 | 1 | 2, 4 | |
7 | 8 | 6 | 2, 9, 7, 6 |
8 | 8 | 8 | |
9 | 4, 0 | 0, 5 | 8, 1, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 32 | 92 |
G.7 GIẢI 7 | 569 | 197 | 326 |
G.6 GIẢI 6 |
8925 1715 6007 |
5765 2009 9215 |
1663 4461 3492 |
G.5 GIẢI 5 | 4984 | 0895 | 5767 |
G.4 GIẢI 4 |
84672 48098 92530 14254 37148 50659 02452 |
77547 90903 69490 45407 67041 38428 79059 |
86938 14109 68418 90556 60822 08134 55266 |
G.3 GIẢI 3 |
29491 45329 |
67877 40981 |
16365 01106 |
G.2 GIẢI 2 | 18594 | 91562 | 57881 |
G.1 GIẢI 1 | 09569 | 77571 | 34849 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 501693 | 816981 | 126001 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7 | 3, 7, 9 | 1, 6, 9 |
1 | 5 | 5 | 8 |
2 | 9, 5 | 8 | 2, 6 |
3 | 0 | 2 | 8, 4 |
4 | 8 | 7, 1 | 9 |
5 | 4, 9, 2 | 9 | 6 |
6 | 9 | 2, 5 | 5, 6, 7, 3, 1 |
7 | 2 | 1, 7 | |
8 | 4, 2 | 1 | 1 |
9 | 3, 4, 1, 8 | 0, 5, 7 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 16-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 62 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 434 | 200 | 694 |
G.6 GIẢI 6 |
6486 6155 9303 |
1306 6109 3766 |
1632 5645 4086 |
G.5 GIẢI 5 | 8980 | 1895 | 9360 |
G.4 GIẢI 4 |
62676 62484 56853 32887 50969 95350 60767 |
17020 45137 99660 95303 06973 86824 39324 |
76508 51389 01578 08207 28626 19793 66842 |
G.3 GIẢI 3 |
90791 65507 |
04050 17555 |
73886 34174 |
G.2 GIẢI 2 | 25001 | 22634 | 42061 |
G.1 GIẢI 1 | 87208 | 80966 | 10279 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 696899 | 758479 | 336795 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 8, 1, 7, 3 | 3, 6, 9, 0 | 8, 7 |
1 | |||
2 | 0, 4 | 6 | |
3 | 4 | 4, 7 | 2, 1 |
4 | 2, 5 | ||
5 | 3, 0, 5 | 0, 5 | |
6 | 9, 7 | 6, 0, 2 | 1, 0 |
7 | 6 | 9, 3 | 9, 4, 8 |
8 | 4, 7, 0, 6 | 6, 9 | |
9 | 9, 1 | 5 | 5, 3, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 87 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 604 | 991 | 473 |
G.6 GIẢI 6 |
1299 5014 8734 |
7390 3108 7812 |
5150 9568 9626 |
G.5 GIẢI 5 | 4246 | 2411 | 2110 |
G.4 GIẢI 4 |
50732 30972 70468 09539 29091 65089 85843 |
75245 95540 72781 00226 67175 24288 27583 |
45978 91442 52778 12686 14564 58508 36826 |
G.3 GIẢI 3 |
78698 73419 |
84480 05775 |
59074 48674 |
G.2 GIẢI 2 | 95762 | 72326 | 82840 |
G.1 GIẢI 1 | 60711 | 25798 | 14750 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 964437 | 573054 | 623928 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4 | 8 | 8 |
1 | 1, 9, 4 | 1, 2 | 0 |
2 | 6 | 8, 6 | |
3 | 7, 2, 9, 4 | ||
4 | 3, 6, 8 | 5, 0 | 0, 2 |
5 | 4 | 0 | |
6 | 2, 8 | 4, 8 | |
7 | 2 | 5 | 4, 8, 3 |
8 | 9 | 0, 1, 8, 3, 7 | 6 |
9 | 8, 1, 9 | 8, 0, 1 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.