XSMN Thu 6 – SXMN T6 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 6
XSMN Thu 6 – SXMN T6 – Xổ số miền Nam Thứ 6 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Vĩnh Long, Bình Dương và Trà Vinh tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 29-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 00 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 801 | 976 | 431 |
G.6 GIẢI 6 |
3466 8959 5233 |
1804 2159 0875 |
4518 3686 7340 |
G.5 GIẢI 5 | 0287 | 2011 | 2042 |
G.4 GIẢI 4 |
20429 21845 27619 60331 13483 16296 92769 |
54841 67058 40575 60465 33213 85777 64108 |
75122 01947 64817 06079 89610 88870 33957 |
G.3 GIẢI 3 |
41017 05417 |
18589 50140 |
26990 21063 |
G.2 GIẢI 2 | 23544 | 48566 | 55582 |
G.1 GIẢI 1 | 78842 | 35726 | 63456 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 379228 | 807240 | 014548 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | 8, 4, 0 | |
1 | 7, 9 | 3, 1 | 7, 0, 8 |
2 | 8, 9 | 6 | 2 |
3 | 1, 3 | 1 | |
4 | 2, 4, 5 | 0, 1 | 8, 7, 2, 0 |
5 | 9 | 8, 9 | 6, 7 |
6 | 9, 6 | 6, 5 | 3, 0 |
7 | 5, 7, 6 | 9, 0 | |
8 | 3, 7 | 9 | 2, 6 |
9 | 6, 4 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 22-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 82 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 255 | 196 | 963 |
G.6 GIẢI 6 |
9901 2040 5563 |
0846 8965 9304 |
8450 7050 7859 |
G.5 GIẢI 5 | 7860 | 9452 | 0657 |
G.4 GIẢI 4 |
71551 08642 74012 58621 70271 55650 34642 |
66997 53039 11365 31696 52649 37277 47572 |
22841 96674 29144 21839 62719 19244 86057 |
G.3 GIẢI 3 |
43064 87657 |
37644 38022 |
57385 87876 |
G.2 GIẢI 2 | 00788 | 08068 | 99605 |
G.1 GIẢI 1 | 61412 | 70028 | 62211 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 434661 | 528491 | 772967 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | 4 | 5 |
1 | 2, 7 | 1, 9 | |
2 | 1 | 8, 2 | |
3 | 9 | 9 | |
4 | 2, 0 | 4, 9, 6 | 1, 4 |
5 | 7, 1, 0, 5 | 2 | 7, 0, 9 |
6 | 1, 4, 0, 3 | 8, 5 | 7, 3 |
7 | 1 | 7, 2 | 6, 4, 7 |
8 | 8 | 2 | 5 |
9 | 1, 7, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 15-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 78 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 738 | 751 | 260 |
G.6 GIẢI 6 |
7385 0332 3627 |
5614 7782 5314 |
9950 5308 8423 |
G.5 GIẢI 5 | 0701 | 4124 | 3824 |
G.4 GIẢI 4 |
34534 41598 56602 89860 60717 86104 21799 |
58827 36586 05079 07786 17195 73747 47908 |
39267 42292 03336 18494 32094 33062 83129 |
G.3 GIẢI 3 |
36950 76595 |
45182 96568 |
01966 70532 |
G.2 GIẢI 2 | 27463 | 49084 | 23681 |
G.1 GIẢI 1 | 79932 | 36098 | 57517 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 910035 | 765509 | 655753 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 4, 1 | 9, 8 | 8 |
1 | 7 | 4 | 7, 6 |
2 | 7 | 7, 4 | 9, 4, 3 |
3 | 5, 2, 4, 8 | 2, 6 | |
4 | 7 | ||
5 | 0 | 1 | 3, 0 |
6 | 3, 0 | 8 | 6, 7, 2, 0 |
7 | 3 | 9, 8 | |
8 | 5 | 4, 2, 6 | 1 |
9 | 5, 8, 9 | 8, 5 | 2, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 8-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 20 | 97 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 260 | 024 | 450 |
G.6 GIẢI 6 |
4417 9826 2521 |
7347 8850 0623 |
9035 7103 5180 |
G.5 GIẢI 5 | 5464 | 0577 | 1813 |
G.4 GIẢI 4 |
73542 17206 17573 91276 41971 30861 35277 |
08315 11228 57372 00518 09649 78918 45924 |
24824 19725 78022 41259 38451 11836 02247 |
G.3 GIẢI 3 |
03184 06228 |
80734 17736 |
64808 75568 |
G.2 GIẢI 2 | 46550 | 66177 | 52287 |
G.1 GIẢI 1 | 88217 | 46892 | 75733 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 548111 | 028910 | 842297 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6 | 8, 3 | |
1 | 1, 7 | 0, 5, 8 | 3 |
2 | 8, 6, 1, 0 | 8, 4, 3 | 4, 5, 2 |
3 | 4, 6 | 3, 6, 5 | |
4 | 2 | 9, 7 | 7, 1 |
5 | 0 | 0 | 9, 1, 0 |
6 | 1, 4, 0 | 8 | |
7 | 3, 6, 1, 7 | 7, 2 | |
8 | 4 | 7, 0 | |
9 | 2, 7 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 1-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 51 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 823 | 831 | 108 |
G.6 GIẢI 6 |
3545 7180 7029 |
6833 2213 3504 |
6515 3284 4793 |
G.5 GIẢI 5 | 6166 | 8598 | 2930 |
G.4 GIẢI 4 |
21609 45093 22347 60819 01613 77673 13587 |
67712 46896 29152 37048 78100 36004 92712 |
00693 91191 98827 58001 03755 91789 94990 |
G.3 GIẢI 3 |
63413 11204 |
40064 74140 |
97145 39310 |
G.2 GIẢI 2 | 82600 | 90789 | 59169 |
G.1 GIẢI 1 | 78759 | 58676 | 45642 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 815897 | 485055 | 094438 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 0, 4, 9 | 0, 4 | 1, 8 |
1 | 3, 9 | 2, 3 | 0, 5 |
2 | 9, 3 | 7 | |
3 | 3, 1 | 8, 0 | |
4 | 7, 5 | 0, 8 | 2, 5 |
5 | 9 | 5, 2, 1 | 5 |
6 | 6 | 4 | 9 |
7 | 3 | 6 | 1 |
8 | 7, 0 | 9 | 9, 4 |
9 | 7, 3, 8 | 6, 8 | 3, 1, 0 |
XSMN Thu 6 – Xổ số miền Nam Thứ 6 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T6 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSVL – Xổ số Vĩnh Long
+ XSBD – Xổ số Bình Dương
+ XSTV – Xổ số Trà Vinh
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 6, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: 01 Huỳnh Văn Nghệ – P. Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (84)0650-3824151-3827446-3820086
Fax: (84)0650-3827446-3829931-3822998
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÀ VINH
Địa chỉ: 54 Phạm Ngũ Lão, tp. Trà Vinh, Trà Vinh
Điện thoại: 074 3868 018
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
51E đường Nguyễn Trung Trực, phường 8, TP Vĩnh Long
Điện thoại: (84-70) 3822664 – 38222372
Fax: (84-70) 3824015
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.