XSMN Thu 6 – SXMN T6 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 6
XSMN Thu 6 – SXMN T6 – Xổ số miền Nam Thứ 6 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Vĩnh Long, Bình Dương và Trà Vinh tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 25-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 08 | 82 |
G.7 GIẢI 7 | 444 | 892 | 184 |
G.6 GIẢI 6 |
3210 2715 7404 |
6743 3811 3897 |
3859 0309 2852 |
G.5 GIẢI 5 | 4823 | 6845 | 0600 |
G.4 GIẢI 4 |
51023 84135 59341 78683 62060 70291 92328 |
84185 32348 70554 52973 23818 37839 48480 |
02001 07688 12173 78712 24136 01147 04974 |
G.3 GIẢI 3 |
22630 74030 |
60377 82893 |
35031 93006 |
G.2 GIẢI 2 | 28916 | 97334 | 30022 |
G.1 GIẢI 1 | 41657 | 41222 | 91350 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 135513 | 055540 | 318360 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4 | 8 | 6, 1, 0, 9 |
1 | 3, 6, 0, 5 | 8, 1 | 2 |
2 | 3, 8 | 2 | 2 |
3 | 0, 5, 1 | 4, 9 | 1, 6 |
4 | 1, 4 | 0, 8, 5, 3 | 7 |
5 | 7 | 4 | 0, 9, 2 |
6 | 0 | 0 | |
7 | 7, 3 | 3, 4 | |
8 | 3 | 5, 0 | 8, 4, 2 |
9 | 1 | 3, 7, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 18-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 60 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 909 | 948 | 491 |
G.6 GIẢI 6 |
5910 1226 7875 |
1328 6266 1843 |
0066 8372 7241 |
G.5 GIẢI 5 | 5330 | 4054 | 5958 |
G.4 GIẢI 4 |
52795 24525 27361 93906 89237 30695 50557 |
56334 28666 30293 44008 83960 59902 91771 |
83909 06418 84727 22601 89467 67106 33077 |
G.3 GIẢI 3 |
73138 12748 |
93215 60313 |
20950 72854 |
G.2 GIẢI 2 | 37663 | 37077 | 17672 |
G.1 GIẢI 1 | 62109 | 53614 | 34630 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 947869 | 808209 | 590592 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 9, 6 | 9, 8, 2 | 9, 1, 6 |
1 | 0 | 4, 5, 3 | 8 |
2 | 5, 6, 1 | 8 | 7 |
3 | 8, 7, 0 | 4 | 0 |
4 | 8 | 3, 8 | 1 |
5 | 7 | 4 | 0, 4, 8 |
6 | 9, 3, 1 | 6, 0 | 7, 6 |
7 | 5 | 7, 1 | 2, 7 |
8 | |||
9 | 5 | 3 | 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 11-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 45 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 873 | 503 | 392 |
G.6 GIẢI 6 |
9159 4575 2386 |
3091 3761 5221 |
9221 3721 7001 |
G.5 GIẢI 5 | 3740 | 6747 | 7956 |
G.4 GIẢI 4 |
68497 46078 40986 87192 93866 14124 06630 |
88457 50681 97187 30623 71237 35020 19850 |
16528 45209 31872 99123 42951 45674 54073 |
G.3 GIẢI 3 |
89177 47014 |
46676 48365 |
06692 83462 |
G.2 GIẢI 2 | 30129 | 77890 | 71942 |
G.1 GIẢI 1 | 81578 | 01673 | 22313 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 678163 | 116713 | 950958 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3 | 9, 1 | |
1 | 4 | 3 | 3 |
2 | 9, 4 | 3, 0, 1 | 8, 3, 1 |
3 | 0 | 7 | |
4 | 0 | 7, 5 | 2 |
5 | 9 | 7, 0 | 8, 1, 6, 9 |
6 | 3, 6 | 5, 1 | 2 |
7 | 8, 7, 5, 3 | 3, 6 | 2, 4, 3 |
8 | 6, 1 | 1, 7 | |
9 | 7, 2 | 0, 1 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 4-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 34 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 034 | 233 | 351 |
G.6 GIẢI 6 |
7214 5132 1115 |
2815 8195 9347 |
4026 0216 6711 |
G.5 GIẢI 5 | 7182 | 2535 | 1986 |
G.4 GIẢI 4 |
87714 18662 88853 73520 42302 15887 74639 |
74534 62688 56578 47079 15066 87673 10363 |
56726 71759 50511 87758 16929 31015 05770 |
G.3 GIẢI 3 |
32611 45737 |
43334 04294 |
25364 89086 |
G.2 GIẢI 2 | 86124 | 95804 | 93518 |
G.1 GIẢI 1 | 04690 | 00574 | 86160 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 656294 | 465309 | 105453 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2 | 9, 4 | |
1 | 1, 4, 5 | 5 | 8, 1, 5, 6 |
2 | 4, 0 | 6, 9 | |
3 | 7, 9, 2, 4 | 4, 5, 3 | 9 |
4 | 7 | ||
5 | 3, 1 | 3, 9, 8, 1 | |
6 | 2 | 6, 3 | 0, 4 |
7 | 4, 8, 9, 3 | 0 | |
8 | 7, 2 | 8 | 6 |
9 | 4, 0 | 4, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 28-7-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 31 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 858 | 788 | 723 |
G.6 GIẢI 6 |
1016 5063 1939 |
5641 7769 3042 |
7464 3774 6951 |
G.5 GIẢI 5 | 1328 | 8950 | 3172 |
G.4 GIẢI 4 |
10848 85401 01326 52116 58949 92489 55083 |
11756 73694 61340 88356 08600 88283 98518 |
62323 97823 22123 30183 04901 54050 74741 |
G.3 GIẢI 3 |
07504 51527 |
70010 92759 |
95651 92218 |
G.2 GIẢI 2 | 04072 | 53456 | 32061 |
G.1 GIẢI 1 | 92153 | 22968 | 82175 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 123212 | 174941 | 005463 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4, 1 | 0 | 1 |
1 | 2, 6 | 0, 8 | 8 |
2 | 7, 6, 8 | 3 | |
3 | 9, 6 | 1 | |
4 | 8, 9 | 1, 0, 2 | 1 |
5 | 3, 8 | 6, 9, 0 | 1, 0 |
6 | 3 | 8, 9 | 3, 1, 4 |
7 | 2 | 5, 2, 4 | |
8 | 9, 3 | 3, 8 | 3 |
9 | 4 |
XSMN Thu 6 – Xổ số miền Nam Thứ 6 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T6 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSVL – Xổ số Vĩnh Long
+ XSBD – Xổ số Bình Dương
+ XSTV – Xổ số Trà Vinh
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 6, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: 01 Huỳnh Văn Nghệ – P. Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (84)0650-3824151-3827446-3820086
Fax: (84)0650-3827446-3829931-3822998
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÀ VINH
Địa chỉ: 54 Phạm Ngũ Lão, tp. Trà Vinh, Trà Vinh
Điện thoại: 074 3868 018
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
51E đường Nguyễn Trung Trực, phường 8, TP Vĩnh Long
Điện thoại: (84-70) 3822664 – 38222372
Fax: (84-70) 3824015
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.