XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 20-6-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 56 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 293 | 493 | 623 |
G.6 GIẢI 6 |
5916 8271 9831 |
4798 4055 6040 |
7845 4183 2074 |
G.5 GIẢI 5 | 0974 | 0129 | 7985 |
G.4 GIẢI 4 |
32297 16251 44281 10719 27403 54738 13428 |
27091 70538 30256 54891 34716 16366 77464 |
02692 43468 25658 65989 97821 81118 94613 |
G.3 GIẢI 3 |
23123 12657 |
95930 71233 |
49691 13608 |
G.2 GIẢI 2 | 26547 | 50798 | 97761 |
G.1 GIẢI 1 | 92181 | 04800 | 34838 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 320941 | 239446 | 901983 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 3 | 0 | 8 |
1 | 9, 6 | 6 | 8, 3 |
2 | 3, 8 | 9 | 1, 3 |
3 | 8, 1 | 0, 3, 8 | 8 |
4 | 1, 7 | 6, 0 | 5 |
5 | 7, 1 | 6, 5 | 8 |
6 | 6, 4 | 1, 8 | |
7 | 4, 1 | 4 | |
8 | 1, 6 | 3, 9, 5 | |
9 | 7, 3 | 8, 1, 3 | 1, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 19-6-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 07 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 633 | 398 | 100 |
G.6 GIẢI 6 |
2970 1367 6236 |
6177 3309 0944 |
9796 8901 9029 |
G.5 GIẢI 5 | 6655 | 8343 | 5779 |
G.4 GIẢI 4 |
43862 67801 92241 85466 46065 40902 38663 |
23453 51430 58565 47904 40672 24550 80429 |
32119 84865 74687 72425 27229 09364 82138 |
G.3 GIẢI 3 |
31672 43232 |
86983 06109 |
27088 54684 |
G.2 GIẢI 2 | 86133 | 09838 | 21229 |
G.1 GIẢI 1 | 59047 | 46052 | 76226 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 778938 | 828376 | 724263 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 2 | 9, 4, 7 | 1, 0 |
1 | 9 | ||
2 | 9 | 6, 9, 5 | |
3 | 8, 3, 2, 6 | 8, 0 | 8 |
4 | 7, 1 | 3, 4 | |
5 | 5 | 2, 3, 0 | |
6 | 2, 6, 5, 3, 7 | 5 | 3, 5, 4 |
7 | 2, 0 | 6, 2, 7 | 9 |
8 | 0 | 3 | 8, 4, 7, 9 |
9 | 8 | 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 18-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 26 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 948 | 156 | 196 |
G.6 GIẢI 6 |
4615 5573 9103 |
0940 4122 1978 |
4683 2468 6401 |
G.5 GIẢI 5 | 6922 | 1141 | 9714 |
G.4 GIẢI 4 |
64075 55312 81922 94540 27965 99574 98185 |
02660 98600 91507 70136 89427 36695 23755 |
43299 00692 40736 69002 42165 14608 51238 |
G.3 GIẢI 3 |
97093 64630 |
46082 87917 |
41148 72013 |
G.2 GIẢI 2 | 67097 | 00331 | 02913 |
G.1 GIẢI 1 | 97570 | 12526 | 82263 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 021247 | 760439 | 091816 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 0, 7 | 2, 8, 1 |
1 | 2, 5 | 7 | 6, 3, 4, 2 |
2 | 2 | 6, 7, 2 | |
3 | 0 | 9, 1, 6 | 6, 8 |
4 | 7, 0, 8 | 1, 0 | 8 |
5 | 5, 6 | ||
6 | 5 | 0 | 3, 5, 8 |
7 | 0, 5, 4, 3 | 8 | |
8 | 5 | 2 | 3 |
9 | 7, 3 | 5 | 9, 2, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 17-6-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 65 | 81 | 83 |
G.7 GIẢI 7 | 562 | 008 | 990 | 409 |
G.6 GIẢI 6 |
2409 6873 6715 |
1280 3904 7437 |
2185 1652 3151 |
2004 1214 3308 |
G.5 GIẢI 5 | 1524 | 0526 | 6745 | 3105 |
G.4 GIẢI 4 |
74085 13484 72539 50617 00713 38402 48913 |
54115 25790 45669 21365 62193 01113 72175 |
14378 54844 51259 49136 56201 52727 33373 |
23820 51271 17210 23355 67427 82310 19260 |
G.3 GIẢI 3 |
70441 01559 |
19350 36921 |
08318 26897 |
71037 24210 |
G.2 GIẢI 2 | 82037 | 24708 | 95925 | 95239 |
G.1 GIẢI 1 | 72231 | 77182 | 05354 | 45850 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 499222 | 345580 | 149903 | 564502 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2, 9 | 8, 4 | 3, 1 | 2, 5, 4, 8, 9 |
1 | 7, 3, 5 | 5, 3 | 8 | 0, 4 |
2 | 2, 4 | 1, 6 | 5, 7 | 0, 7 |
3 | 1, 7, 9, 4 | 7 | 6 | 9, 7 |
4 | 1 | 4, 5 | ||
5 | 9 | 0 | 4, 9, 2, 1 | 0, 5 |
6 | 2 | 9, 5 | 0 | |
7 | 3 | 5 | 8, 3 | 1 |
8 | 5, 4 | 0, 2 | 5, 1 | 3 |
9 | 0, 3 | 7, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 16-6-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 54 | 42 | 28 |
G.7 GIẢI 7 | 416 | 264 | 250 |
G.6 GIẢI 6 |
1163 7231 6442 |
4672 8858 1709 |
8264 3780 1563 |
G.5 GIẢI 5 | 2387 | 4498 | 4645 |
G.4 GIẢI 4 |
44056 00468 77245 52787 46474 17417 13748 |
45137 76263 94370 71944 18067 98045 97114 |
34279 63032 50997 98713 29854 60789 11191 |
G.3 GIẢI 3 |
28321 38365 |
16042 23482 |
43914 04147 |
G.2 GIẢI 2 | 12239 | 94149 | 65598 |
G.1 GIẢI 1 | 73826 | 30493 | 85813 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 560539 | 954659 | 861968 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 9 | ||
1 | 7, 6 | 4 | 3, 4 |
2 | 6, 1 | 8 | |
3 | 9, 1 | 7 | 2 |
4 | 5, 8, 2 | 9, 2, 4, 5 | 7, 5 |
5 | 6, 4 | 9, 8 | 4, 0 |
6 | 5, 8, 3 | 3, 7, 4 | 8, 4, 3 |
7 | 4 | 0, 2 | 9 |
8 | 7 | 2 | 9, 0 |
9 | 3, 8 | 8, 7, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.