XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-12-2025
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 94 | 26 | 13 |
| G.7 GIẢI 7 | 654 | 832 | 546 |
| G.6 GIẢI 6 |
3190 5237 8499 |
6088 8504 3787 |
1957 3887 3545 |
| G.5 GIẢI 5 | 5735 | 7425 | 6961 |
| G.4 GIẢI 4 |
45966 11577 04104 21587 20640 67989 36535 |
08304 38439 40165 71134 78696 80533 13454 |
99496 62975 70441 85713 62772 03503 92434 |
| G.3 GIẢI 3 |
49140 40020 |
11626 78657 |
76273 93275 |
| G.2 GIẢI 2 | 70465 | 85232 | 30230 |
| G.1 GIẢI 1 | 60375 | 59222 | 47829 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 879863 | 195579 | 806057 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 4 | 4 | 3 |
| 1 | 3 | ||
| 2 | 0 | 2, 6, 5 | 9 |
| 3 | 5, 7 | 2, 9, 4, 3 | 0, 4 |
| 4 | 0 | 1, 5, 6 | |
| 5 | 4 | 7, 4 | 7 |
| 6 | 3, 5, 6 | 5 | 1 |
| 7 | 5, 7 | 9 | 3, 5, 2 |
| 8 | 7, 9 | 8, 7 | 7 |
| 9 | 0, 9, 4 | 6 | 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 24-12-2025
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 06 | 83 | 85 |
| G.7 GIẢI 7 | 811 | 952 | 687 |
| G.6 GIẢI 6 |
5417 3328 1308 |
4419 5583 6853 |
1273 8331 3655 |
| G.5 GIẢI 5 | 8010 | 1209 | 8417 |
| G.4 GIẢI 4 |
43551 22359 57032 96747 15907 63649 36793 |
34004 24974 29710 97949 35206 84755 14601 |
34248 91307 27803 02598 78612 27220 52686 |
| G.3 GIẢI 3 |
40985 62589 |
02599 18100 |
11762 41760 |
| G.2 GIẢI 2 | 73787 | 34279 | 10364 |
| G.1 GIẢI 1 | 10055 | 54438 | 83883 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 349114 | 689327 | 667789 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 7, 8, 6 | 0, 4, 6, 1, 9 | 7, 3 |
| 1 | 4, 0, 7, 1 | 0, 9 | 2, 7 |
| 2 | 8 | 7 | 0 |
| 3 | 2 | 8 | 1 |
| 4 | 7, 9 | 9 | 8 |
| 5 | 5, 1, 9 | 5, 3, 2 | 5 |
| 6 | 4, 2, 0 | ||
| 7 | 9, 4 | 3 | |
| 8 | 7, 5, 9 | 3 | 9, 3, 6, 7, 5 |
| 9 | 3 | 9 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 23-12-2025
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 71 | 37 | 65 |
| G.7 GIẢI 7 | 247 | 079 | 477 |
| G.6 GIẢI 6 |
6496 6472 3153 |
4442 4465 3282 |
5887 2570 1946 |
| G.5 GIẢI 5 | 6332 | 2001 | 0811 |
| G.4 GIẢI 4 |
81351 31518 48523 53876 26354 43767 10208 |
82666 71277 00920 23663 55209 31877 95202 |
33465 77877 28043 14601 17950 63018 48267 |
| G.3 GIẢI 3 |
43692 02713 |
33183 25226 |
53620 56516 |
| G.2 GIẢI 2 | 86213 | 06357 | 54077 |
| G.1 GIẢI 1 | 72271 | 86497 | 44034 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 267673 | 592361 | 716812 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 8 | 9, 2, 1 | 1 |
| 1 | 3, 8 | 2, 6, 8, 1 | |
| 2 | 3 | 6, 0 | 0 |
| 3 | 2 | 7 | 4 |
| 4 | 7 | 2 | 3, 6 |
| 5 | 1, 4, 3 | 7 | 0 |
| 6 | 7 | 1, 6, 3, 5 | 5, 7 |
| 7 | 3, 1, 6, 2 | 7, 9 | 7, 0 |
| 8 | 3, 2 | 7 | |
| 9 | 2, 6 | 7 | |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 22-12-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 38 | 47 | 18 |
| G.7 GIẢI 7 | 228 | 122 | 611 |
| G.6 GIẢI 6 |
3822 4064 7603 |
8756 4269 2029 |
5728 0733 2873 |
| G.5 GIẢI 5 | 4088 | 2085 | 4957 |
| G.4 GIẢI 4 |
22938 08631 16584 87320 06099 49936 03325 |
45458 93354 67444 25467 08106 32284 41130 |
91517 22345 77192 68807 13422 48260 98773 |
| G.3 GIẢI 3 |
22369 14075 |
29069 94370 |
37336 38899 |
| G.2 GIẢI 2 | 98269 | 51445 | 00508 |
| G.1 GIẢI 1 | 82922 | 88060 | 21004 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 547078 | 641409 | 337999 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 3 | 9, 6 | 4, 8, 7 |
| 1 | 7, 1, 8 | ||
| 2 | 2, 0, 5, 8 | 9, 2 | 2, 8 |
| 3 | 8, 1, 6 | 0 | 6, 3 |
| 4 | 5, 4, 7 | 5 | |
| 5 | 8, 4, 6 | 7 | |
| 6 | 9, 4 | 0, 9, 7 | 0 |
| 7 | 8, 5 | 0 | 3 |
| 8 | 4, 8 | 4, 5 | |
| 9 | 9 | 9, 2 | |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-12-2025
| Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 48 | 41 | 41 |
| G.7 GIẢI 7 | 920 | 033 | 078 |
| G.6 GIẢI 6 |
7093 2390 0857 |
5593 4551 9386 |
0997 4579 8217 |
| G.5 GIẢI 5 | 0732 | 3140 | 2186 |
| G.4 GIẢI 4 |
37058 04810 92323 36745 91460 91756 69591 |
72857 14809 34312 24513 47011 71617 93084 |
23759 21327 89656 69863 87597 59479 75669 |
| G.3 GIẢI 3 |
01121 65040 |
97291 50788 |
79067 75339 |
| G.2 GIẢI 2 | 92321 | 46816 | 09763 |
| G.1 GIẢI 1 | 78832 | 14396 | 45295 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 258278 | 717469 | 098985 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| 0 | 9 | ||
| 1 | 0 | 6, 2, 3, 1, 7 | 7 |
| 2 | 1, 3, 0 | 7 | |
| 3 | 2 | 3 | 9 |
| 4 | 0, 5, 8 | 0, 1 | 1 |
| 5 | 8, 6, 7 | 7, 1 | 9, 6 |
| 6 | 0 | 9 | 3, 7, 9 |
| 7 | 8 | 9, 8 | |
| 8 | 8, 4, 6 | 5, 6 | |
| 9 | 1, 3, 0 | 6, 1, 3 | 5, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.