XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 21-11-2025
| Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 31 | 13 | 38 |
| G.7 GIẢI 7 | 316 | 217 | 885 |
| G.6 GIẢI 6 |
5098 7769 8142 |
1252 1494 9293 |
9004 0304 1890 |
| G.5 GIẢI 5 | 7855 | 3081 | 8068 |
| G.4 GIẢI 4 |
99043 17780 78926 43651 44542 30352 31509 |
12540 17546 48469 42950 80966 84475 75260 |
84319 76821 67312 13727 31868 91792 76945 |
| G.3 GIẢI 3 |
99929 48324 |
61283 14211 |
17605 82729 |
| G.2 GIẢI 2 | 04507 | 27907 | 93046 |
| G.1 GIẢI 1 | 73791 | 45961 | 55506 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 361844 | 983640 | 307676 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
| 0 | 7, 9 | 7 | 6, 5, 4 |
| 1 | 6 | 1, 7, 3 | 9, 2 |
| 2 | 9, 4, 6 | 9, 1, 7 | |
| 3 | 1 | 8 | |
| 4 | 4, 3, 2 | 0, 6 | 6, 5 |
| 5 | 1, 2, 5 | 0, 2 | |
| 6 | 9 | 1, 9, 6, 0 | 8 |
| 7 | 5 | 6 | |
| 8 | 0 | 3, 1 | 5 |
| 9 | 1, 8 | 4, 3 | 2, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-11-2025
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 91 | 70 | 10 |
| G.7 GIẢI 7 | 748 | 280 | 769 |
| G.6 GIẢI 6 |
7692 8703 0880 |
6691 5322 6210 |
5986 8366 1831 |
| G.5 GIẢI 5 | 8170 | 4712 | 8210 |
| G.4 GIẢI 4 |
81004 29425 09224 23053 47104 88586 47319 |
77990 54268 21090 14797 65002 63347 99617 |
50071 97982 65935 48908 58621 44392 04362 |
| G.3 GIẢI 3 |
55657 08825 |
04898 28660 |
50725 81474 |
| G.2 GIẢI 2 | 51853 | 18546 | 43444 |
| G.1 GIẢI 1 | 21896 | 70632 | 03817 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 355957 | 289313 | 013309 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 4, 3 | 2 | 9, 8 |
| 1 | 9 | 3, 7, 2, 0 | 7, 0 |
| 2 | 5, 4 | 2 | 5, 1 |
| 3 | 2 | 5, 1 | |
| 4 | 8 | 6, 7 | 4 |
| 5 | 7, 3 | ||
| 6 | 0, 8 | 2, 6, 9 | |
| 7 | 0 | 0 | 4, 1 |
| 8 | 6, 0 | 0 | 2, 6 |
| 9 | 6, 2, 1 | 8, 0, 7, 1 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 19-11-2025
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 45 | 53 | 38 |
| G.7 GIẢI 7 | 973 | 502 | 245 |
| G.6 GIẢI 6 |
6810 1413 2149 |
8170 4154 9871 |
4352 5574 7489 |
| G.5 GIẢI 5 | 3158 | 1874 | 5255 |
| G.4 GIẢI 4 |
23494 98624 45390 00280 34581 22722 23061 |
97617 54133 96888 41173 98427 32652 05180 |
27967 85080 66221 05576 79496 31437 42798 |
| G.3 GIẢI 3 |
76817 12755 |
69553 31723 |
34068 81794 |
| G.2 GIẢI 2 | 57832 | 03936 | 24485 |
| G.1 GIẢI 1 | 26970 | 14332 | 31978 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 380451 | 300167 | 646960 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 2 | ||
| 1 | 7, 0, 3 | 7 | |
| 2 | 4, 2 | 3, 7 | 1 |
| 3 | 2 | 2, 6, 3 | 7, 8 |
| 4 | 9, 5 | 5 | |
| 5 | 1, 5, 8 | 3, 2, 4 | 5, 2 |
| 6 | 1 | 7 | 0, 8, 7 |
| 7 | 0, 3 | 3, 4, 0, 1 | 8, 6, 4 |
| 8 | 0, 1 | 8, 0 | 5, 0, 9 |
| 9 | 4, 0 | 4, 6, 8 | |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 18-11-2025
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 89 | 53 | 01 |
| G.7 GIẢI 7 | 327 | 611 | 035 |
| G.6 GIẢI 6 |
6344 2707 4196 |
4395 0478 8472 |
4741 2548 2086 |
| G.5 GIẢI 5 | 9653 | 7811 | 0069 |
| G.4 GIẢI 4 |
43557 73093 72270 19295 75448 51277 20344 |
78288 66218 49699 73806 00776 79661 91556 |
14562 64416 16143 58040 95803 32716 14944 |
| G.3 GIẢI 3 |
61784 50041 |
83970 67632 |
06233 17823 |
| G.2 GIẢI 2 | 20937 | 52556 | 47316 |
| G.1 GIẢI 1 | 75165 | 05365 | 25146 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 678017 | 791950 | 866098 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 7 | 6 | 3, 1 |
| 1 | 7 | 8, 1 | 6 |
| 2 | 7 | 3 | |
| 3 | 7 | 2 | 3, 5 |
| 4 | 1, 8, 4 | 6, 3, 0, 4, 1, 8 | |
| 5 | 7, 3 | 0, 6, 3 | |
| 6 | 5 | 5, 1 | 2, 9 |
| 7 | 0, 7 | 0, 6, 8, 2 | |
| 8 | 4, 9 | 8 | 6 |
| 9 | 3, 5, 6 | 9, 5 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 17-11-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 62 | 05 | 09 |
| G.7 GIẢI 7 | 054 | 817 | 176 |
| G.6 GIẢI 6 |
0430 4787 1780 |
3558 8256 5985 |
0319 1645 0733 |
| G.5 GIẢI 5 | 3065 | 4808 | 0077 |
| G.4 GIẢI 4 |
47136 36090 96461 33717 63317 10134 85124 |
21182 07946 74543 91621 58504 92792 14608 |
30706 66270 78489 39996 92562 62232 73911 |
| G.3 GIẢI 3 |
72931 46224 |
87477 74202 |
09713 92359 |
| G.2 GIẢI 2 | 56216 | 98724 | 17751 |
| G.1 GIẢI 1 | 29546 | 55674 | 51321 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 998227 | 318592 | 794185 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 2, 4, 8, 5 | 6, 9 | |
| 1 | 6, 7 | 7 | 3, 1, 9 |
| 2 | 7, 4 | 4, 1 | 1 |
| 3 | 1, 6, 4, 0 | 2, 3 | |
| 4 | 6 | 6, 3 | 5 |
| 5 | 4 | 8, 6 | 1, 9 |
| 6 | 1, 5, 2 | 2 | |
| 7 | 4, 7 | 0, 7, 6 | |
| 8 | 7, 0 | 2, 5 | 5, 9 |
| 9 | 0 | 2 | 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.