XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 20-2-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 59 | 26 | 51 |
G.7 GIẢI 7 | 164 | 294 | 403 |
G.6 GIẢI 6 |
6715 4750 0899 |
1096 4103 9547 |
5638 9427 1470 |
G.5 GIẢI 5 | 4306 | 6547 | 0938 |
G.4 GIẢI 4 |
41494 79920 05495 73619 99263 43604 00241 |
78481 76570 35313 20005 17539 01130 94969 |
95476 97131 86349 36383 16952 55647 28041 |
G.3 GIẢI 3 |
39059 80681 |
77254 69924 |
49218 42151 |
G.2 GIẢI 2 | 82637 | 87748 | 63648 |
G.1 GIẢI 1 | 53007 | 40990 | 28717 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 643731 | 699101 | 391271 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 4, 6 | 1, 5, 3 | 3 |
1 | 9, 5 | 3 | 7, 8 |
2 | 0 | 4, 6 | 7 |
3 | 1, 7 | 9, 0 | 1, 8 |
4 | 1 | 8, 7 | 8, 9, 7, 1 |
5 | 9, 0 | 4 | 1, 2 |
6 | 3, 4 | 9 | |
7 | 0 | 1, 6, 0 | |
8 | 1 | 1 | 3 |
9 | 4, 5, 9 | 0, 6, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 19-2-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 46 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 701 | 037 | 763 |
G.6 GIẢI 6 |
8694 0035 5561 |
3094 3615 5892 |
1530 7458 7293 |
G.5 GIẢI 5 | 5079 | 7306 | 5415 |
G.4 GIẢI 4 |
48917 59721 25117 17818 24483 49073 33370 |
84260 43182 24510 22499 57093 64174 99041 |
23997 70514 90322 91133 33608 25244 24661 |
G.3 GIẢI 3 |
28061 51967 |
36413 62049 |
55366 68703 |
G.2 GIẢI 2 | 44926 | 04058 | 08381 |
G.1 GIẢI 1 | 27032 | 14781 | 34604 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025477 | 006475 | 618281 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1 | 6 | 4, 3, 8 |
1 | 7, 8 | 3, 0, 5 | 4, 5 |
2 | 6, 1 | 2 | |
3 | 2, 5 | 7 | 3, 0 |
4 | 4 | 9, 1, 6 | 4 |
5 | 8 | 8 | |
6 | 1, 7 | 0 | 6, 1, 3, 5 |
7 | 7, 3, 0, 9 | 5, 4 | |
8 | 3 | 1, 2 | 1 |
9 | 4 | 9, 3, 4, 2 | 7, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 18-2-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 91 | 86 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 986 | 186 | 049 | 510 |
G.6 GIẢI 6 |
2859 3207 8368 |
3730 4502 6880 |
3521 7833 6606 |
1600 2216 9942 |
G.5 GIẢI 5 | 3356 | 7915 | 1577 | 0268 |
G.4 GIẢI 4 |
26964 43846 03563 31518 21828 47048 88422 |
63078 20418 01281 53391 93006 18844 78429 |
95264 48905 07420 32249 91801 12475 75585 |
51154 14261 02247 51525 01478 58763 54159 |
G.3 GIẢI 3 |
59274 89975 |
11018 92688 |
91540 45229 |
20244 46588 |
G.2 GIẢI 2 | 00678 | 25465 | 30160 | 57714 |
G.1 GIẢI 1 | 05798 | 71594 | 36274 | 96638 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 901193 | 352100 | 182031 | 942562 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7 | 0, 6, 2 | 5, 1, 6 | 0 |
1 | 8 | 8, 5 | 4, 6, 0 | |
2 | 8, 2 | 9 | 9, 0, 1 | 5 |
3 | 0 | 1, 3 | 8 | |
4 | 6, 8 | 4 | 0, 9 | 4, 7, 2 |
5 | 6, 9, 7 | 4, 9 | ||
6 | 4, 3, 8 | 5 | 0, 4 | 2, 1, 3, 8 |
7 | 8, 4, 5 | 8 | 4, 5, 7 | 8 |
8 | 6 | 8, 1, 0, 6 | 5, 6 | 8 |
9 | 3, 8 | 4, 1 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 17-2-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 81 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 727 | 137 | 985 |
G.6 GIẢI 6 |
5165 5707 5124 |
5396 0722 9648 |
7082 6092 9654 |
G.5 GIẢI 5 | 6092 | 7769 | 2408 |
G.4 GIẢI 4 |
52004 28702 44518 13988 83713 46486 67165 |
42839 64362 62379 05167 79139 05817 28244 |
98110 29442 40375 86626 40954 41393 20239 |
G.3 GIẢI 3 |
62612 32619 |
88195 05388 |
95093 54470 |
G.2 GIẢI 2 | 78037 | 43508 | 63614 |
G.1 GIẢI 1 | 57688 | 91870 | 19359 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 452122 | 686141 | 939750 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4, 2, 7 | 8 | 8 |
1 | 2, 9, 8, 3 | 7 | 4, 0 |
2 | 2, 4, 7 | 2 | 6 |
3 | 7 | 9, 7 | 9 |
4 | 1, 4, 8 | 2, 7 | |
5 | 0, 9, 4 | ||
6 | 5 | 2, 7, 9 | |
7 | 0, 9 | 0, 5 | |
8 | 8, 6 | 8, 1 | 2, 5 |
9 | 2, 6 | 5, 6 | 3, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-2-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 70 | 32 |
G.7 GIẢI 7 | 406 | 383 | 499 |
G.6 GIẢI 6 |
0921 6861 0011 |
0768 8243 1571 |
5321 1336 6857 |
G.5 GIẢI 5 | 1241 | 1227 | 7846 |
G.4 GIẢI 4 |
87550 72998 88620 97450 24808 32239 00925 |
45959 61181 90048 04300 82139 66473 65137 |
43556 06639 04682 97714 50160 58989 94962 |
G.3 GIẢI 3 |
85865 29531 |
36814 84330 |
15812 69557 |
G.2 GIẢI 2 | 68730 | 93495 | 59494 |
G.1 GIẢI 1 | 50821 | 44287 | 79562 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 212756 | 441284 | 414366 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 0 | |
1 | 1 | 4 | 2, 4 |
2 | 1, 0, 5 | 7 | 1 |
3 | 0, 1, 9, 2 | 0, 9, 7 | 9, 6, 2 |
4 | 1 | 8, 3 | 6 |
5 | 6, 0 | 9 | 7, 6 |
6 | 5, 1 | 8 | 6, 2, 0 |
7 | 3, 1, 0 | ||
8 | 4, 7, 1, 3 | 2, 9 | |
9 | 8 | 5 | 4, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.