XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 10-8-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 84 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 229 | 037 | 784 |
G.6 GIẢI 6 |
2731 2189 0221 |
4894 1994 6264 |
8050 8846 6131 |
G.5 GIẢI 5 | 6904 | 8696 | 4997 |
G.4 GIẢI 4 |
81053 32702 42829 17224 20570 79850 12773 |
22805 78060 56920 97199 39900 98595 33694 |
62102 50385 32590 15729 78853 43789 89676 |
G.3 GIẢI 3 |
33160 46887 |
27881 21377 |
20467 60615 |
G.2 GIẢI 2 | 85276 | 18732 | 02568 |
G.1 GIẢI 1 | 10254 | 61521 | 12127 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 771622 | 930509 | 330474 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 4 | 9, 5, 0 | 2 |
1 | 7 | 5 | |
2 | 2, 9, 4, 1 | 1, 0 | 7, 9 |
3 | 1 | 2, 7 | 1 |
4 | 6 | ||
5 | 4, 3, 0 | 3, 0 | |
6 | 0 | 0, 4 | 8, 7 |
7 | 6, 0, 3 | 7 | 4, 6 |
8 | 7, 9 | 1, 4 | 5, 9, 4, 6 |
9 | 9, 5, 4, 6 | 0, 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 9-8-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 93 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 405 | 273 | 923 |
G.6 GIẢI 6 |
6929 9235 9214 |
5350 0854 3746 |
0077 1178 8005 |
G.5 GIẢI 5 | 9413 | 2789 | 4683 |
G.4 GIẢI 4 |
20306 56033 65706 46287 89773 87025 92364 |
13038 11745 86851 50466 86207 65967 53945 |
07593 32508 35223 87145 24985 70719 72940 |
G.3 GIẢI 3 |
02184 25934 |
54027 83670 |
71696 95924 |
G.2 GIẢI 2 | 71002 | 64368 | 09727 |
G.1 GIẢI 1 | 65499 | 41957 | 12497 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 203968 | 379271 | 848536 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 2, 6, 5 | 7 | 8, 5 |
1 | 3, 4 | 9, 1 | |
2 | 5, 9 | 7 | 7, 4, 3 |
3 | 4, 3, 5 | 8 | 6 |
4 | 0 | 5, 6 | 5, 0 |
5 | 7, 1, 0, 4 | ||
6 | 8, 4 | 8, 6, 7 | |
7 | 3 | 1, 0, 3 | 7, 8 |
8 | 4, 7 | 9 | 5, 3 |
9 | 9 | 3 | 7, 6, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 8-8-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 91 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 145 | 888 | 868 |
G.6 GIẢI 6 |
4404 7404 8459 |
8747 3130 1695 |
7594 0808 0882 |
G.5 GIẢI 5 | 1507 | 6294 | 5819 |
G.4 GIẢI 4 |
87109 63872 55002 02794 54386 15663 03831 |
22728 82696 48240 14381 49166 41293 33095 |
34219 40114 66275 50317 43729 42905 53976 |
G.3 GIẢI 3 |
57850 31695 |
31202 59035 |
11798 05096 |
G.2 GIẢI 2 | 54264 | 67782 | 96322 |
G.1 GIẢI 1 | 65467 | 27404 | 92305 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 113944 | 234216 | 481713 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 2, 7, 4 | 4, 2 | 5, 8 |
1 | 6 | 3, 9, 4, 7 | |
2 | 8 | 2, 9 | |
3 | 1 | 5, 0 | 9 |
4 | 4, 5 | 0, 7 | |
5 | 0, 9 | ||
6 | 7, 4, 3 | 6 | 8 |
7 | 2 | 5, 6 | |
8 | 6 | 2, 1, 8 | 2 |
9 | 5, 4, 1 | 6, 3, 5, 4, 1 | 8, 6, 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 7-8-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 21 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 954 | 364 | 959 |
G.6 GIẢI 6 |
0826 5637 9720 |
3707 8501 9455 |
0171 2863 3957 |
G.5 GIẢI 5 | 2311 | 5424 | 1856 |
G.4 GIẢI 4 |
78406 46495 93988 74855 41224 09624 42242 |
57739 05786 86047 64239 95628 46485 92111 |
26342 51357 91733 97014 62598 50846 04427 |
G.3 GIẢI 3 |
77032 72396 |
55353 19923 |
44289 48738 |
G.2 GIẢI 2 | 87396 | 23260 | 89462 |
G.1 GIẢI 1 | 20732 | 43821 | 64149 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 656571 | 225485 | 113913 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 6, 7 | 7, 1 | |
1 | 1 | 1 | 3, 4 |
2 | 4, 6, 0 | 1, 3, 8, 4 | 7 |
3 | 2, 7 | 9 | 8, 3, 1 |
4 | 2 | 7 | 9, 2, 6 |
5 | 5, 4 | 3, 5 | 7, 6, 9 |
6 | 0, 4 | 2, 3 | |
7 | 1 | 1 | |
8 | 8 | 5, 6 | 9 |
9 | 6, 5 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 6-8-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 35 | 24 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 987 | 441 | 920 | 461 |
G.6 GIẢI 6 |
5178 5018 5643 |
4242 6832 0597 |
0277 6746 9458 |
9306 6971 5841 |
G.5 GIẢI 5 | 6200 | 6451 | 3949 | 4541 |
G.4 GIẢI 4 |
99510 71678 85230 15550 10366 36303 40607 |
82071 77736 38885 22788 08285 35839 71199 |
59915 57089 36514 74230 58879 20878 14643 |
11426 65277 42632 87186 11922 72609 62442 |
G.3 GIẢI 3 |
09096 56866 |
02282 08124 |
72889 95626 |
66370 38076 |
G.2 GIẢI 2 | 45316 | 64072 | 90558 | 84212 |
G.1 GIẢI 1 | 17392 | 26503 | 93249 | 49858 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 267716 | 508665 | 969472 | 803808 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 3, 7, 0 | 3 | 8, 9, 6 | |
1 | 6, 0, 8, 4 | 5, 4 | 2 | |
2 | 4 | 6, 0, 4 | 6, 2 | |
3 | 0 | 6, 9, 2, 5 | 0 | 2 |
4 | 3 | 2, 1 | 9, 3, 6 | 2, 1 |
5 | 0 | 1 | 8 | 8 |
6 | 6 | 5 | 1 | |
7 | 8 | 2, 1 | 2, 9, 8, 7 | 0, 6, 7, 1 |
8 | 7 | 2, 5, 8 | 9 | 6 |
9 | 2, 6 | 9, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.