XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 1-11-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 19 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 585 | 552 | 815 |
G.6 GIẢI 6 |
4059 3694 5144 |
0296 9382 9172 |
0148 2536 5915 |
G.5 GIẢI 5 | 4090 | 5963 | 9531 |
G.4 GIẢI 4 |
81725 93585 75824 81792 31468 11714 84948 |
13402 61187 52095 08813 20936 67716 58252 |
72338 04183 98045 35598 13976 93104 35118 |
G.3 GIẢI 3 |
74804 53727 |
30639 46953 |
46652 42457 |
G.2 GIẢI 2 | 42445 | 38398 | 90991 |
G.1 GIẢI 1 | 72322 | 51241 | 96310 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 165010 | 267454 | 856665 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 4 | 2 | 4 |
1 | 0, 4 | 3, 6, 9 | 0, 8, 5 |
2 | 2, 7, 5, 4 | ||
3 | 9, 6 | 8, 1, 6 | |
4 | 5, 8, 4 | 1 | 5, 8 |
5 | 9 | 4, 3, 2 | 2, 7 |
6 | 8, 0 | 3 | 5 |
7 | 2 | 6, 5 | |
8 | 5 | 7, 2 | 3 |
9 | 2, 0, 4 | 8, 5, 6 | 1, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 31-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 07 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 239 | 051 | 901 |
G.6 GIẢI 6 |
7237 5057 5982 |
4516 8750 7176 |
2165 8724 3208 |
G.5 GIẢI 5 | 7317 | 1992 | 9644 |
G.4 GIẢI 4 |
82959 07176 89901 07904 77112 37597 86782 |
35664 90875 07591 29048 54968 29504 87634 |
56661 67467 46586 15024 10194 63684 19454 |
G.3 GIẢI 3 |
37361 68286 |
93571 64503 |
80377 54711 |
G.2 GIẢI 2 | 84304 | 83047 | 70700 |
G.1 GIẢI 1 | 30696 | 80956 | 97553 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 962455 | 749143 | 959103 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 1 | 3, 4, 7 | 3, 0, 8, 1 |
1 | 2, 7 | 6 | 1 |
2 | 4 | ||
3 | 7, 9 | 4 | |
4 | 3, 7, 8 | 4 | |
5 | 5, 9, 7 | 6, 0, 1 | 3, 4 |
6 | 1 | 4, 8 | 1, 7, 5 |
7 | 6 | 1, 5, 6 | 7 |
8 | 6, 2, 3 | 6, 4 | |
9 | 6, 7 | 1, 2 | 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 30-10-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 90 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 849 | 280 | 834 |
G.6 GIẢI 6 |
6529 8025 9785 |
1327 0796 6042 |
7043 3947 4668 |
G.5 GIẢI 5 | 8022 | 4864 | 2084 |
G.4 GIẢI 4 |
46334 01970 24887 04026 59898 21561 49509 |
51763 89018 76844 78479 42635 50616 82915 |
53029 74725 81057 35075 15938 41622 36535 |
G.3 GIẢI 3 |
50871 71838 |
61403 97394 |
96637 22826 |
G.2 GIẢI 2 | 72803 | 24146 | 59898 |
G.1 GIẢI 1 | 42402 | 44948 | 16585 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 864379 | 556519 | 440765 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2, 3, 9 | 3 | |
1 | 3 | 9, 8, 6, 5 | |
2 | 6, 2, 9, 5 | 7 | 6, 9, 5, 2 |
3 | 8, 4 | 5 | 7, 8, 5, 4 |
4 | 9 | 8, 6, 4, 2 | 3, 7 |
5 | 7 | ||
6 | 1 | 3, 4 | 5, 8 |
7 | 9, 1, 0 | 9 | 5 |
8 | 7, 5 | 0 | 5, 4, 9 |
9 | 8 | 4, 6, 0 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 29-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 00 | 14 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 479 | 947 | 620 | 064 |
G.6 GIẢI 6 |
9622 1027 2844 |
0418 3429 9228 |
3918 9771 3072 |
9711 4788 6930 |
G.5 GIẢI 5 | 7650 | 6377 | 4542 | 3768 |
G.4 GIẢI 4 |
37884 70833 08275 57062 87870 70004 10908 |
41808 66714 44795 16394 67726 57432 85688 |
33129 82029 03837 14557 29366 55374 91204 |
18219 30682 84470 96503 32477 45068 60000 |
G.3 GIẢI 3 |
23214 23946 |
03147 08579 |
32804 79228 |
45396 84914 |
G.2 GIẢI 2 | 42712 | 27649 | 17251 | 26463 |
G.1 GIẢI 1 | 68938 | 98202 | 04795 | 48635 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 712433 | 417194 | 515951 | 258792 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4, 8 | 2, 8, 0 | 4 | 3, 0 |
1 | 2, 4 | 4, 8 | 8, 4 | 4, 9, 1 |
2 | 2, 7 | 6, 9, 8 | 8, 9, 0 | |
3 | 3, 8 | 2 | 7 | 5, 0 |
4 | 6, 4 | 9, 7 | 2 | |
5 | 0 | 1, 7 | ||
6 | 2 | 6 | 3, 8, 4 | |
7 | 5, 0, 9 | 9, 7 | 4, 1, 2 | 0, 7, 9 |
8 | 4 | 8 | 2, 8 | |
9 | 4, 5 | 5 | 2, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 28-10-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 70 | 74 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 693 | 458 | 427 |
G.6 GIẢI 6 |
2274 3228 2164 |
8800 2179 5652 |
6893 4899 9361 |
G.5 GIẢI 5 | 7708 | 5550 | 6858 |
G.4 GIẢI 4 |
83484 17395 48561 30699 75694 87282 85025 |
92437 10701 39418 80830 73649 34671 53119 |
64083 15524 71966 64784 80131 40841 82115 |
G.3 GIẢI 3 |
06836 24304 |
83569 73291 |
49893 33377 |
G.2 GIẢI 2 | 21752 | 48016 | 53835 |
G.1 GIẢI 1 | 98108 | 33257 | 82776 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 788536 | 794280 | 448938 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 8, 4 | 1, 0 | |
1 | 6, 8, 9 | 5 | |
2 | 5, 8 | 4, 7 | |
3 | 6 | 7, 0 | 8, 5, 1, 3 |
4 | 9 | 1 | |
5 | 2 | 7, 0, 2, 8 | 8 |
6 | 1, 4 | 9 | 6, 1 |
7 | 4, 0 | 1, 9, 4 | 6, 7 |
8 | 4, 2 | 0 | 3, 4 |
9 | 5, 9, 4, 3 | 1 | 3, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.