XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 2-2-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 75 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 493 | 323 | 789 |
G.6 GIẢI 6 |
4997 5651 8747 |
6625 7158 8945 |
7743 8547 7576 |
G.5 GIẢI 5 | 4582 | 1650 | 4652 |
G.4 GIẢI 4 |
53776 84094 66925 91840 66300 48338 18505 |
60902 10796 99278 59641 29943 15024 45722 |
06195 61352 79814 17972 42991 42519 64850 |
G.3 GIẢI 3 |
65038 97030 |
49379 85898 |
88346 00196 |
G.2 GIẢI 2 | 37863 | 93081 | 56257 |
G.1 GIẢI 1 | 98843 | 79255 | 57132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 548561 | 110842 | 620841 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 5 | 2 | |
1 | 4, 9, 7 | ||
2 | 5 | 4, 2, 5, 3 | |
3 | 8, 0 | 2 | |
4 | 3, 0, 7 | 2, 1, 3, 5 | 1, 6, 3, 7 |
5 | 1 | 5, 0, 8 | 7, 2, 0 |
6 | 1, 3 | ||
7 | 6 | 9, 8, 5 | 2, 6 |
8 | 2 | 1 | 9 |
9 | 4, 7, 3, 5 | 8, 6 | 6, 5, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 1-2-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 92 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 996 | 569 | 908 |
G.6 GIẢI 6 |
4541 3630 0161 |
5484 9269 7331 |
7444 6640 9862 |
G.5 GIẢI 5 | 1938 | 3384 | 9210 |
G.4 GIẢI 4 |
05715 24127 55644 43580 81038 09528 13385 |
40181 61167 38808 71289 66271 35007 41425 |
88940 75561 68014 86515 28914 19954 45393 |
G.3 GIẢI 3 |
07320 95951 |
68422 91574 |
65161 34397 |
G.2 GIẢI 2 | 03172 | 20877 | 16042 |
G.1 GIẢI 1 | 90462 | 52109 | 02006 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 459260 | 684471 | 128141 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 9, 8, 7 | 6, 8 | |
1 | 5 | 4, 5, 0 | |
2 | 0, 7, 8 | 2, 5 | |
3 | 8, 0 | 1 | |
4 | 4, 1 | 1, 2, 0, 4, 5 | |
5 | 1 | 4 | |
6 | 0, 2, 1, 8 | 7, 9 | 1, 2 |
7 | 2 | 1, 7, 4 | |
8 | 0, 5 | 1, 9, 4 | |
9 | 6 | 2 | 7, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 31-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 93 | 98 |
G.7 GIẢI 7 | 865 | 987 | 001 |
G.6 GIẢI 6 |
7465 5474 8214 |
3917 8566 8792 |
2264 2024 2438 |
G.5 GIẢI 5 | 8751 | 4542 | 4049 |
G.4 GIẢI 4 |
13878 15364 95465 54334 32912 69477 36243 |
36645 37951 60070 28933 77163 48564 15113 |
86692 03086 29356 72801 15138 71711 92968 |
G.3 GIẢI 3 |
08175 53492 |
70276 45378 |
52843 77652 |
G.2 GIẢI 2 | 04947 | 73080 | 99347 |
G.1 GIẢI 1 | 96820 | 12866 | 56554 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 027964 | 493582 | 993796 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1 | ||
1 | 2, 4 | 3, 7 | 1 |
2 | 0 | 4 | |
3 | 4 | 3 | 8 |
4 | 7, 3 | 5, 2 | 7, 3, 9 |
5 | 1 | 1 | 4, 2, 6 |
6 | 4, 5 | 6, 3, 4 | 8, 4 |
7 | 5, 8, 7, 4 | 6, 8, 0 | |
8 | 2, 0, 7 | 6 | |
9 | 2 | 2, 3 | 6, 2, 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 30-1-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 45 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 379 | 731 | 643 |
G.6 GIẢI 6 |
8536 7194 3815 |
6086 9336 8260 |
3683 8200 6152 |
G.5 GIẢI 5 | 8214 | 5349 | 1477 |
G.4 GIẢI 4 |
28551 39738 51231 59695 17681 11226 13843 |
12646 98997 63207 20916 68324 42634 53730 |
58241 35223 93007 53191 05414 93773 70172 |
G.3 GIẢI 3 |
41783 89595 |
63814 47624 |
90166 88342 |
G.2 GIẢI 2 | 43765 | 58028 | 77877 |
G.1 GIẢI 1 | 89597 | 40142 | 92685 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 988437 | 529533 | 650339 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1 | 7 | 7, 0 |
1 | 4, 5 | 4, 6 | 4 |
2 | 6 | 8, 4 | 3 |
3 | 7, 8, 1, 6 | 3, 4, 0, 6, 1 | 9, 8 |
4 | 3 | 2, 6, 9, 5 | 2, 1, 3 |
5 | 1 | 2 | |
6 | 5 | 0 | 6 |
7 | 9 | 7, 3, 2 | |
8 | 3, 1 | 6 | 5, 3 |
9 | 7, 5, 4 | 7 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 29-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 70 | 85 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 032 | 492 | 462 | 113 |
G.6 GIẢI 6 |
9822 9054 8083 |
5636 3949 8908 |
9132 0609 8412 |
6939 0564 0807 |
G.5 GIẢI 5 | 2383 | 5878 | 1355 | 4047 |
G.4 GIẢI 4 |
20548 00930 90863 52338 76114 29002 46916 |
21875 23072 65891 40431 04738 71783 79455 |
98503 30334 91284 46384 44107 80342 93661 |
62232 19341 78374 08683 86599 90505 23781 |
G.3 GIẢI 3 |
65437 81557 |
79933 65258 |
28183 79584 |
23891 34465 |
G.2 GIẢI 2 | 98472 | 36080 | 63854 | 45860 |
G.1 GIẢI 1 | 52959 | 55682 | 14299 | 41014 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 342439 | 947602 | 160222 | 291711 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2 | 2, 8 | 3, 7, 9 | 5, 7 |
1 | 4, 6 | 2 | 1, 4, 3 | |
2 | 2, 4 | 2 | ||
3 | 9, 7, 0, 8, 2 | 3, 1, 8, 6 | 4, 2 | 2, 9 |
4 | 8 | 9 | 2 | 1, 7 |
5 | 9, 7, 4 | 8, 5 | 4, 5 | |
6 | 3 | 1, 2 | 0, 5, 4 | |
7 | 2 | 5, 2, 8, 0 | 4, 0 | |
8 | 3 | 2, 0, 3 | 3, 4, 5 | 3, 1 |
9 | 1, 2 | 9 | 1, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.