XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 22-11-2020
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 12 | 68 |
G.7 GIẢI 7 | 050 | 177 | 589 |
G.6 GIẢI 6 |
4961 4526 6766 |
5165 7816 0911 |
2527 3842 1857 |
G.5 GIẢI 5 | 6632 | 0094 | 3815 |
G.4 GIẢI 4 |
03314 06778 14440 88022 46195 47144 93966 |
35781 76399 22858 49020 00168 34577 55360 |
94518 97061 18004 28444 90348 21003 67412 |
G.3 GIẢI 3 |
00457 90938 |
97987 16282 |
61736 08355 |
G.2 GIẢI 2 | 20341 | 91549 | 14812 |
G.1 GIẢI 1 | 63698 | 12266 | 03523 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 111772 | 084616 | 121246 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4, 3 | |
1 | 4 | 6, 1, 2 | 2, 8, 5 |
2 | 2, 6 | 0 | 3, 7 |
3 | 8, 2 | 6 | |
4 | 1, 0, 4 | 9 | 6, 4, 8, 2 |
5 | 7, 0 | 8 | 5, 7 |
6 | 6, 1 | 6, 8, 0, 5 | 1, 8 |
7 | 2, 8 | 7 | |
8 | 7, 2, 1 | 9 | |
9 | 8, 5 | 9, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 21-11-2020
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 77 | 09 | 54 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 408 | 691 | 228 | 955 |
G.6 GIẢI 6 |
3212 4519 3217 |
2399 0668 4198 |
9637 0472 4764 |
2164 4282 7891 |
G.5 GIẢI 5 | 3066 | 5833 | 0307 | 3364 |
G.4 GIẢI 4 |
01263 23131 11754 91184 75371 42375 37832 |
19278 40209 24339 40648 46004 25379 19864 |
07389 66486 05310 89282 51183 96373 77183 |
75652 44271 09074 59313 19412 53198 85103 |
G.3 GIẢI 3 |
18640 88972 |
31076 87862 |
12741 73195 |
85668 12187 |
G.2 GIẢI 2 | 23850 | 61530 | 85158 | 55341 |
G.1 GIẢI 1 | 57824 | 25994 | 38200 | 22095 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 633850 | 696840 | 846977 | 086210 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 9, 4 | 0, 7 | 3 |
1 | 2, 9, 7 | 0 | 0, 3, 2 | |
2 | 4 | 8 | ||
3 | 1, 2 | 0, 9, 3 | 7 | |
4 | 0 | 0, 8 | 1 | 1 |
5 | 0, 4 | 8, 4 | 2, 5 | |
6 | 3, 6 | 2, 4, 8 | 4 | 8, 4 |
7 | 2, 1, 5, 7 | 6, 8, 9 | 7, 3, 2 | 1, 4 |
8 | 4 | 9, 6, 2, 3 | 7, 2, 8 | |
9 | 4, 9, 8, 1 | 5 | 5, 8, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 20-11-2020
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 48 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 510 | 706 | 356 |
G.6 GIẢI 6 |
6299 1228 4551 |
3408 7448 6800 |
0705 3885 2769 |
G.5 GIẢI 5 | 8112 | 1726 | 8889 |
G.4 GIẢI 4 |
53324 22886 38765 51295 55130 04076 11710 |
30959 13977 93970 29149 71580 53687 78076 |
98199 57639 82017 18927 53977 21841 59702 |
G.3 GIẢI 3 |
32536 93716 |
10805 02537 |
00954 13960 |
G.2 GIẢI 2 | 44038 | 42772 | 80938 |
G.1 GIẢI 1 | 29169 | 43401 | 06986 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 107953 | 358536 | 574047 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1, 5, 8, 0, 6 | 2, 5 | |
1 | 6, 0, 2 | 7, 6 | |
2 | 4, 8, 1 | 6 | 7 |
3 | 8, 6, 0 | 6, 7 | 8, 9 |
4 | 9, 8 | 7, 1 | |
5 | 3, 1 | 9 | 4, 6 |
6 | 9, 5 | 0, 9 | |
7 | 6 | 2, 7, 0, 6 | 7 |
8 | 6 | 0, 7 | 6, 9, 5 |
9 | 5, 9 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 19-11-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 09 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 812 | 863 | 269 |
G.6 GIẢI 6 |
7872 6831 8017 |
8454 7166 6955 |
2541 8479 6230 |
G.5 GIẢI 5 | 7866 | 4542 | 8514 |
G.4 GIẢI 4 |
36568 94157 67907 31038 59176 62242 24553 |
32159 99673 71788 35886 80484 44241 82289 |
62190 04315 82672 51240 93801 08868 96752 |
G.3 GIẢI 3 |
39827 38239 |
45915 29607 |
52069 53871 |
G.2 GIẢI 2 | 66616 | 37469 | 36340 |
G.1 GIẢI 1 | 64692 | 00793 | 29547 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 768436 | 765131 | 986200 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7 | 7, 9 | 0, 1 |
1 | 6, 7, 2 | 5 | 5, 4, 2 |
2 | 7 | ||
3 | 6, 9, 8, 1 | 1 | 0 |
4 | 2 | 1, 2 | 7, 0, 1 |
5 | 7, 3 | 9, 4, 5 | 2 |
6 | 8, 6 | 9, 6, 3 | 9, 8 |
7 | 6, 2 | 3 | 1, 2, 9 |
8 | 8, 6, 4, 9 | ||
9 | 2 | 3 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 18-11-2020
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 62 | 32 |
G.7 GIẢI 7 | 029 | 337 | 840 |
G.6 GIẢI 6 |
7151 1145 8503 |
2751 8431 2391 |
9462 3837 4600 |
G.5 GIẢI 5 | 6067 | 1030 | 3033 |
G.4 GIẢI 4 |
34930 34021 56704 60209 33653 68838 48421 |
23035 09147 61045 50186 30630 49662 09885 |
19187 03302 10900 13709 90860 96773 73386 |
G.3 GIẢI 3 |
50318 41849 |
59097 86114 |
25341 35487 |
G.2 GIẢI 2 | 21469 | 10955 | 61532 |
G.1 GIẢI 1 | 11116 | 45577 | 71829 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 322911 | 151903 | 858036 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 9, 3 | 3 | 2, 0, 9 |
1 | 1, 6, 8 | 4 | |
2 | 1, 9 | 9 | |
3 | 0, 8 | 5, 0, 1, 7 | 6, 2, 3, 7 |
4 | 9, 5 | 7, 5 | 1, 0 |
5 | 3, 1 | 5, 1 | |
6 | 9, 7 | 2 | 0, 2 |
7 | 7 | 3 | |
8 | 6, 5 | 7, 6 | |
9 | 7, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.