XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 12-12-2018
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Cần Thơ)
|
(Đồng Nai)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 91 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 647 | 550 | 943 |
G.6 GIẢI 6 |
8941 7554 0169 |
7961 8295 3001 |
8911 2423 2504 |
G.5 GIẢI 5 | 6885 | 3106 | 4610 |
G.4 GIẢI 4 |
46521 77447 00732 06487 69112 22336 13971 |
35258 25776 83816 08324 80015 74926 23885 |
10427 94023 26641 45446 56352 84498 51783 |
G.3 GIẢI 3 |
89320 72494 |
03601 96752 |
12620 87853 |
G.2 GIẢI 2 | 17585 | 09502 | 35842 |
G.1 GIẢI 1 | 84743 | 21765 | 83742 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 098005 | 655939 | 267464 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Cần Thơ | Đồng Nai |
0 | 5 | 2, 1, 6 | 4 |
1 | 2 | 6, 5 | 0, 1 |
2 | 0, 1 | 4, 6 | 0, 7, 3 |
3 | 2, 6 | 9 | |
4 | 3, 7, 1 | 2, 1, 6, 3, 9 | |
5 | 4 | 2, 8, 0 | 3, 2 |
6 | 9 | 5, 1 | 4 |
7 | 1 | 6 | |
8 | 5, 7 | 5 | 3 |
9 | 4, 7 | 5, 1 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 11-12-2018
Tỉnh |
(Bạc Liêu)
|
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 35 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 234 | 038 | 941 |
G.6 GIẢI 6 |
6668 2757 4395 |
8485 1282 2587 |
3475 4479 2591 |
G.5 GIẢI 5 | 3836 | 9003 | 9692 |
G.4 GIẢI 4 |
49661 97507 28667 20009 36721 55151 07709 |
39357 94021 37354 43336 64355 16648 34303 |
69750 55013 19823 86852 61549 45470 12524 |
G.3 GIẢI 3 |
64743 43635 |
91823 30732 |
67602 75772 |
G.2 GIẢI 2 | 57112 | 34604 | 96420 |
G.1 GIẢI 1 | 30366 | 88563 | 07374 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 835437 | 493491 | 726364 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bạc Liêu | Vũng Tàu | Bến Tre |
0 | 7, 9 | 4, 3 | 2 |
1 | 2 | 3 | |
2 | 1, 5 | 3, 1 | 0, 3, 4 |
3 | 7, 5, 6, 4 | 2, 6, 8, 5 | 3 |
4 | 3 | 8 | 9, 1 |
5 | 1, 7 | 7, 4, 5 | 0, 2 |
6 | 6, 1, 7, 8 | 3 | 4 |
7 | 4, 2, 0, 5, 9 | ||
8 | 5, 2, 7 | ||
9 | 5 | 1 | 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 10-12-2018
Tỉnh |
(Cà Mau)
|
(Đồng Tháp)
|
(TP HCM)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 48 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 966 | 802 | 616 |
G.6 GIẢI 6 |
2394 8699 8815 |
1392 4085 9942 |
8507 0136 6650 |
G.5 GIẢI 5 | 3579 | 4989 | 6683 |
G.4 GIẢI 4 |
99867 41313 97165 06387 76118 96365 56295 |
19480 01273 50123 29096 50152 40671 91060 |
28232 83445 76834 58268 54468 81462 71041 |
G.3 GIẢI 3 |
97832 64532 |
62929 08269 |
39941 91457 |
G.2 GIẢI 2 | 90311 | 99057 | 76194 |
G.1 GIẢI 1 | 97566 | 75866 | 78968 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 524805 | 717877 | 116279 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Cà Mau | Đồng Tháp | TP HCM |
0 | 5 | 2 | 7 |
1 | 1, 3, 8, 5 | 6 | |
2 | 9, 3 | ||
3 | 2 | 2, 4, 6, 5 | |
4 | 2, 8 | 1, 5 | |
5 | 7, 2 | 7, 0 | |
6 | 6, 7, 5, 0 | 6, 9, 0 | 8, 2 |
7 | 9 | 7, 3, 1 | 9 |
8 | 7 | 0, 9, 5 | 3 |
9 | 5, 4, 9 | 6, 2 | 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-12-2018
Tỉnh |
(Đà Lạt)
|
(Kiên Giang)
|
(Tiền Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 40 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 200 | 234 | 387 |
G.6 GIẢI 6 |
7874 7356 8196 |
4458 5239 3678 |
2133 5631 7263 |
G.5 GIẢI 5 | 8112 | 7185 | 0583 |
G.4 GIẢI 4 |
21910 94203 93456 17866 11357 43799 27372 |
05725 89951 75431 16346 30266 65522 86927 |
39477 73928 31402 65008 89674 51496 07078 |
G.3 GIẢI 3 |
96320 04387 |
95891 00634 |
07906 37426 |
G.2 GIẢI 2 | 75388 | 02051 | 63708 |
G.1 GIẢI 1 | 66883 | 26701 | 89008 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 132156 | 599357 | 921563 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Đà Lạt | Kiên Giang | Tiền Giang |
0 | 3, 0 | 1 | 8, 6, 2 |
1 | 0, 2 | ||
2 | 0, 1 | 5, 2, 7 | 6, 8 |
3 | 4, 1, 9 | 3, 1 | |
4 | 6, 0 | ||
5 | 6, 7 | 7, 1, 8 | 5 |
6 | 6 | 6 | 3 |
7 | 2, 4 | 8 | 7, 4, 8 |
8 | 3, 8, 7 | 5 | 3, 7 |
9 | 9, 6 | 1 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 8-12-2018
Tỉnh |
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
(Long An)
|
(TP HCM)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 34 | 04 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 745 | 512 | 373 | 600 |
G.6 GIẢI 6 |
1144 2647 4907 |
4230 1622 1279 |
4310 9357 1791 |
6002 0661 6743 |
G.5 GIẢI 5 | 9284 | 7767 | 2382 | 3645 |
G.4 GIẢI 4 |
03715 61178 66927 75707 28024 17722 94249 |
91875 08754 64533 40143 79115 15148 45554 |
26167 91522 72399 90634 56647 47489 27371 |
86000 64613 94321 42402 22400 36509 49781 |
G.3 GIẢI 3 |
34955 50685 |
88041 97587 |
36063 92302 |
01437 49859 |
G.2 GIẢI 2 | 70721 | 28881 | 57673 | 94773 |
G.1 GIẢI 1 | 90284 | 71547 | 12504 | 89746 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 828126 | 409300 | 115305 | 479881 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | Hậu Giang | Bình Phước | Long An | TP HCM |
0 | 7 | 0 | 5, 4, 2 | 0, 2, 9 |
1 | 5 | 5, 2 | 0 | 3 |
2 | 6, 1, 7, 4, 2 | 2 | 2 | 1 |
3 | 3, 0, 4 | 4 | 7 | |
4 | 9, 4, 7, 5 | 7, 1, 3, 8 | 7 | 6, 5, 3 |
5 | 5 | 4 | 7 | 9 |
6 | 8 | 7 | 3, 7 | 1 |
7 | 8 | 5, 9 | 3, 1 | 3 |
8 | 4, 5 | 1, 7 | 9, 2 | 1, 6 |
9 | 9, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.