XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 5-4-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 76 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 132 | 236 | 786 |
G.6 GIẢI 6 |
6080 6654 1875 |
8620 6807 5135 |
9112 1648 8593 |
G.5 GIẢI 5 | 1828 | 7275 | 4917 |
G.4 GIẢI 4 |
15918 74740 57795 05206 19905 85627 86880 |
71471 59562 11314 44315 13435 66744 47540 |
43155 20569 50124 43075 83607 48099 66323 |
G.3 GIẢI 3 |
66294 13685 |
75585 42902 |
38665 79292 |
G.2 GIẢI 2 | 57689 | 73198 | 54345 |
G.1 GIẢI 1 | 99056 | 87780 | 13984 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 840202 | 836056 | 011269 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 6, 5 | 2, 7 | 7 |
1 | 8 | 4, 5 | 7, 2 |
2 | 7, 8 | 0 | 4, 3 |
3 | 2 | 5, 6 | |
4 | 0 | 4, 0 | 5, 8 |
5 | 6, 4 | 6 | 5 |
6 | 2 | 9, 5 | |
7 | 5, 3 | 1, 5, 6 | 5 |
8 | 9, 5, 0 | 0, 5 | 4, 6, 0 |
9 | 4, 5 | 8 | 2, 9, 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 29-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 91 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 803 | 919 | 352 |
G.6 GIẢI 6 |
2915 9757 0435 |
5006 4701 7159 |
9886 9061 5350 |
G.5 GIẢI 5 | 5126 | 5217 | 0679 |
G.4 GIẢI 4 |
00668 66990 36948 38646 58570 04407 97637 |
89859 65699 62607 14478 08067 93880 01918 |
56401 79336 82352 35579 84848 80813 06543 |
G.3 GIẢI 3 |
04003 99122 |
39341 17128 |
34956 97110 |
G.2 GIẢI 2 | 08622 | 61404 | 49861 |
G.1 GIẢI 1 | 72092 | 31151 | 38436 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 496694 | 379867 | 510899 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 3, 7 | 4, 7, 6, 1 | 1 |
1 | 5 | 8, 7, 9 | 0, 3 |
2 | 2, 6 | 8 | |
3 | 7, 5 | 6, 8 | |
4 | 8, 6 | 1 | 8, 3 |
5 | 7 | 1, 9 | 6, 2, 0 |
6 | 8 | 7 | 1 |
7 | 0 | 8 | 9 |
8 | 3 | 0 | 6 |
9 | 4, 2, 0 | 9, 1 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 22-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 04 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 023 | 521 | 524 |
G.6 GIẢI 6 |
9857 4322 4014 |
1525 3803 8549 |
6502 6471 2399 |
G.5 GIẢI 5 | 4213 | 6313 | 4018 |
G.4 GIẢI 4 |
13098 48817 38637 03096 99991 03673 18861 |
61503 44861 35254 82602 92038 51487 19102 |
17759 33333 58249 63792 94274 13367 98564 |
G.3 GIẢI 3 |
77412 14337 |
32842 50220 |
56820 33486 |
G.2 GIẢI 2 | 99101 | 65484 | 55280 |
G.1 GIẢI 1 | 19261 | 56978 | 02287 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 113420 | 890591 | 465465 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1 | 3, 2, 4 | 2 |
1 | 2, 7, 3, 4 | 3 | 8 |
2 | 0, 2, 3 | 0, 5, 1 | 0, 4 |
3 | 7 | 8 | 3 |
4 | 2, 9 | 9 | |
5 | 7 | 4 | 9 |
6 | 1 | 1 | 5, 7, 4 |
7 | 3 | 8 | 4, 1 |
8 | 4, 7 | 7, 0, 6 | |
9 | 8, 6, 1, 3 | 1 | 2, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 15-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 65 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 216 | 875 | 091 |
G.6 GIẢI 6 |
7316 2508 9036 |
9321 3914 5071 |
0571 4234 7095 |
G.5 GIẢI 5 | 9432 | 1775 | 1180 |
G.4 GIẢI 4 |
77007 51519 79566 53033 86070 14520 60990 |
35122 17537 53079 84764 12174 77218 61687 |
56543 73775 45260 74263 65025 24476 20556 |
G.3 GIẢI 3 |
74935 44651 |
76804 61991 |
27291 14124 |
G.2 GIẢI 2 | 92186 | 36787 | 32682 |
G.1 GIẢI 1 | 26156 | 76731 | 93343 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 916741 | 404158 | 735161 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7, 8 | 4 | |
1 | 9, 6 | 8, 4 | |
2 | 0 | 2, 1 | 4, 5 |
3 | 5, 3, 2, 6 | 1, 7 | 4 |
4 | 1 | 3 | |
5 | 6, 1 | 8 | 6 |
6 | 6, 0 | 4, 5 | 1, 0, 3 |
7 | 0 | 9, 4, 5, 1 | 5, 6, 1, 9 |
8 | 6 | 7 | 2, 0 |
9 | 0 | 1 | 1, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 8-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 29 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 687 | 185 | 306 |
G.6 GIẢI 6 |
4059 0478 7228 |
9415 0549 2173 |
8502 2937 3265 |
G.5 GIẢI 5 | 8188 | 8687 | 1628 |
G.4 GIẢI 4 |
74527 10867 43170 79005 66974 50972 57308 |
19110 72525 53940 43670 00483 49573 63501 |
37602 74949 81961 04531 77965 95542 93161 |
G.3 GIẢI 3 |
84935 09304 |
83359 77322 |
88250 20666 |
G.2 GIẢI 2 | 80310 | 67694 | 08998 |
G.1 GIẢI 1 | 73595 | 09376 | 84514 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 286126 | 385385 | 472192 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 5, 8 | 1 | 2, 6 |
1 | 0 | 0, 5 | 4 |
2 | 6, 7, 8 | 2, 5, 9 | 8 |
3 | 5 | 1, 7 | |
4 | 0, 9 | 9, 2 | |
5 | 9 | 9 | 0, 9 |
6 | 7 | 6, 1, 5 | |
7 | 0, 4, 2, 8 | 6, 0, 3 | |
8 | 8, 7, 9 | 5, 3, 7 | |
9 | 5 | 4 | 2, 8 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.