XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 1-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 60 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 981 | 501 | 123 |
G.6 GIẢI 6 |
9093 9981 6668 |
8980 3618 5242 |
4594 8622 5321 |
G.5 GIẢI 5 | 7286 | 3292 | 4556 |
G.4 GIẢI 4 |
81004 29410 38497 64170 69639 60030 21370 |
18847 36883 72642 87425 32012 76552 54486 |
46116 24845 99987 47546 32500 37024 15084 |
G.3 GIẢI 3 |
22044 42794 |
80065 66128 |
38513 05181 |
G.2 GIẢI 2 | 69451 | 62377 | 24963 |
G.1 GIẢI 1 | 32468 | 06781 | 90954 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 169898 | 731066 | 874314 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4 | 1 | 0 |
1 | 0 | 2, 8 | 4, 3, 6 |
2 | 8, 5 | 4, 2, 1, 3 | |
3 | 9, 0 | ||
4 | 4 | 7, 2 | 5, 6 |
5 | 1, 2 | 2 | 4, 6 |
6 | 8 | 6, 5, 0 | 3, 9 |
7 | 0 | 7 | |
8 | 6, 1 | 1, 3, 6, 0 | 1, 7, 4 |
9 | 8, 4, 7, 3 | 2 | 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 22-2-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 76 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 513 | 994 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
8108 8183 0642 |
8660 2388 8716 |
8223 0781 2912 |
G.5 GIẢI 5 | 9743 | 6801 | 1202 |
G.4 GIẢI 4 |
31769 82518 08217 32496 00894 76023 83340 |
01328 69346 52940 94393 14330 30575 98924 |
90349 43781 30130 57200 24499 59641 78719 |
G.3 GIẢI 3 |
55263 81493 |
91666 72801 |
23853 12282 |
G.2 GIẢI 2 | 51928 | 72350 | 77806 |
G.1 GIẢI 1 | 95039 | 10095 | 71453 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 770121 | 437472 | 882249 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 8 | 1 | 6, 0, 2 |
1 | 8, 7, 3 | 6 | 9, 2 |
2 | 1, 8, 3 | 8, 4 | 3 |
3 | 9 | 0 | 0 |
4 | 0, 3, 2 | 6, 0 | 9, 1, 5 |
5 | 0 | 3 | |
6 | 3, 9 | 6, 0 | 0 |
7 | 2, 5, 6 | ||
8 | 3 | 8 | 2, 1 |
9 | 3, 6, 4 | 5, 3, 4 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 15-2-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 10 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 912 | 009 | 420 |
G.6 GIẢI 6 |
9983 0824 6815 |
1377 3193 2459 |
0780 3552 5850 |
G.5 GIẢI 5 | 6921 | 0277 | 1087 |
G.4 GIẢI 4 |
01735 87839 99104 32032 01676 47141 17675 |
00896 10947 47850 83503 38605 91462 35109 |
66419 12220 09240 33580 45122 52954 72243 |
G.3 GIẢI 3 |
72158 25375 |
30547 56185 |
04686 90777 |
G.2 GIẢI 2 | 47339 | 53115 | 01996 |
G.1 GIẢI 1 | 48089 | 43531 | 99947 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 511318 | 760675 | 228641 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4 | 3, 5, 9 | |
1 | 8, 5, 2 | 5, 0 | 9 |
2 | 1, 4 | 0, 2 | |
3 | 9, 5, 2 | 1 | |
4 | 1, 8 | 7 | 1, 7, 0, 3 |
5 | 8 | 0, 9 | 4, 2, 0 |
6 | 2 | ||
7 | 5, 6 | 5, 7 | 7 |
8 | 9, 3 | 5 | 6, 0, 7 |
9 | 6, 3 | 6, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 8-2-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 54 | 53 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 842 | 718 | 101 |
G.6 GIẢI 6 |
8526 9321 6948 |
5591 9164 8299 |
9018 8126 4841 |
G.5 GIẢI 5 | 7512 | 8095 | 3246 |
G.4 GIẢI 4 |
79259 63986 83738 18635 11651 14934 06378 |
09948 61413 00558 21067 59568 29878 57289 |
48694 44059 86022 66024 17972 73943 30296 |
G.3 GIẢI 3 |
23123 65627 |
76904 37284 |
63477 97717 |
G.2 GIẢI 2 | 83000 | 55445 | 25556 |
G.1 GIẢI 1 | 88857 | 86218 | 41794 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 063393 | 162164 | 983176 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0 | 4 | 1 |
1 | 2 | 8, 3 | 7, 8 |
2 | 3, 7, 6, 1 | 2, 4, 6 | |
3 | 8, 5, 4 | ||
4 | 8, 2 | 5, 8 | 3, 6, 1 |
5 | 7, 9, 1, 4 | 8, 3 | 6, 9 |
6 | 4, 7, 8 | ||
7 | 8 | 8 | 6, 7, 2 |
8 | 6 | 4, 9 | |
9 | 3 | 5, 1, 9 | 4, 6, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 1-2-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 07 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 477 | 835 | 267 |
G.6 GIẢI 6 |
2697 9288 4085 |
8297 9371 7246 |
4063 7300 9301 |
G.5 GIẢI 5 | 0504 | 9951 | 4427 |
G.4 GIẢI 4 |
67369 58420 12603 23380 57167 72311 73567 |
09879 52146 83223 36541 09866 74812 50734 |
91656 67831 26113 71987 79097 92357 02623 |
G.3 GIẢI 3 |
79032 94805 |
07978 89860 |
43591 31990 |
G.2 GIẢI 2 | 62246 | 09700 | 05630 |
G.1 GIẢI 1 | 47194 | 38994 | 40747 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 595292 | 717484 | 173861 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 3, 4 | 0, 7 | 0, 1 |
1 | 1 | 2 | 3, 8 |
2 | 0 | 3 | 3, 7 |
3 | 2 | 4, 5 | 0, 1 |
4 | 6 | 6, 1 | 7 |
5 | 1 | 6, 7 | |
6 | 9, 7 | 0, 6 | 1, 3, 7 |
7 | 7 | 8, 9, 1 | |
8 | 0, 8, 5 | 4 | 7 |
9 | 2, 4, 7 | 4, 7 | 1, 0, 7 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.