XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 4
XSMN Thu 4 – SXMN T4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đồng Nai, Cần Thơ và Sóc Trăng tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 21-12-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 28 | 81 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 119 | 843 | 839 |
G.6 GIẢI 6 |
1387 6890 2803 |
2153 6385 1188 |
1654 8513 9728 |
G.5 GIẢI 5 | 1421 | 7236 | 3884 |
G.4 GIẢI 4 |
98405 43198 50263 60619 86881 06500 47133 |
30133 36087 11433 57665 56578 84630 97006 |
85754 59374 36442 32416 64628 26146 92522 |
G.3 GIẢI 3 |
75464 38705 |
65157 24258 |
14284 12769 |
G.2 GIẢI 2 | 74562 | 64504 | 23540 |
G.1 GIẢI 1 | 83782 | 27502 | 29988 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 389352 | 483354 | 692979 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 0, 3 | 2, 4, 6 | |
1 | 9 | 6, 3, 4 | |
2 | 1, 8 | 8, 2 | |
3 | 3 | 3, 0, 6 | 9 |
4 | 3 | 0, 2, 6 | |
5 | 2 | 4, 7, 8, 3 | 4 |
6 | 2, 4, 3 | 5 | 9 |
7 | 8 | 9, 4 | |
8 | 2, 1, 7 | 7, 5, 8, 1 | 8, 4 |
9 | 8, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 14-12-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 13 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 694 | 000 | 789 |
G.6 GIẢI 6 |
1948 7838 9112 |
9303 4178 5107 |
3801 3250 1912 |
G.5 GIẢI 5 | 2833 | 8202 | 3238 |
G.4 GIẢI 4 |
44372 89734 92196 29996 51465 31917 03491 |
93778 40023 87524 43141 89111 58924 66619 |
87118 90791 39025 62000 27767 35313 39258 |
G.3 GIẢI 3 |
58028 07835 |
89234 55433 |
53665 85888 |
G.2 GIẢI 2 | 99629 | 61863 | 35289 |
G.1 GIẢI 1 | 81343 | 78084 | 01473 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 776985 | 615564 | 192219 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 3, 7, 0 | 0, 1 | |
1 | 7, 2 | 1, 9, 3 | 9, 8, 3, 2 |
2 | 9, 8 | 3, 4 | 5 |
3 | 5, 4, 3, 8 | 4, 3 | 8 |
4 | 3, 8 | 1 | |
5 | 8, 0 | ||
6 | 5 | 4, 3 | 5, 7, 0 |
7 | 2 | 8 | 3 |
8 | 5, 6 | 4 | 9, 8 |
9 | 6, 1, 4 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 7-12-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 80 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 545 | 826 | 909 |
G.6 GIẢI 6 |
1291 5962 7628 |
4197 7050 4705 |
8666 0262 8233 |
G.5 GIẢI 5 | 9124 | 4536 | 8117 |
G.4 GIẢI 4 |
42721 63060 59172 72832 68084 39652 61375 |
83262 97592 69731 74622 35262 94775 56252 |
39620 79125 83705 94297 89528 46315 24391 |
G.3 GIẢI 3 |
89474 57633 |
90011 09558 |
93829 40180 |
G.2 GIẢI 2 | 34164 | 03979 | 71621 |
G.1 GIẢI 1 | 82600 | 42380 | 01949 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 583791 | 560695 | 699594 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0 | 5 | 5, 9 |
1 | 1 | 5, 7 | |
2 | 1, 4, 8 | 2, 6 | 1, 9, 0, 5, 8 |
3 | 3, 2 | 1, 6 | 3 |
4 | 5 | 9, 6 | |
5 | 2 | 8, 2, 0 | |
6 | 4, 0, 2 | 2 | 6, 2 |
7 | 4, 2, 5 | 9, 5 | |
8 | 4 | 0 | 0 |
9 | 1, 6 | 5, 2, 7 | 4, 7, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 30-11-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 29 | 59 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 278 | 563 | 944 |
G.6 GIẢI 6 |
6602 3696 8043 |
6365 4863 8989 |
0008 2508 2960 |
G.5 GIẢI 5 | 4899 | 3591 | 1281 |
G.4 GIẢI 4 |
12525 74858 94156 24667 43625 28907 63207 |
98866 11604 49524 20163 11755 86574 96772 |
96286 39499 78873 47306 13074 84324 32540 |
G.3 GIẢI 3 |
20573 26070 |
09236 04395 |
20694 84464 |
G.2 GIẢI 2 | 35666 | 25738 | 56306 |
G.1 GIẢI 1 | 01489 | 57530 | 65292 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 787744 | 610166 | 378270 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7, 2 | 4 | 6, 8 |
1 | 3 | ||
2 | 5, 9 | 4 | 4 |
3 | 0, 8, 6 | ||
4 | 4, 3 | 0, 4 | |
5 | 8, 6 | 5, 9 | |
6 | 6, 7 | 6, 3, 5 | 4, 0 |
7 | 3, 0, 8 | 4, 2 | 0, 3, 4 |
8 | 9 | 9 | 6, 1 |
9 | 9, 6 | 5, 1 | 2, 4, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-11-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 88 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 036 | 396 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
8524 8183 0702 |
0054 9078 9607 |
9376 9060 0669 |
G.5 GIẢI 5 | 7939 | 8104 | 8224 |
G.4 GIẢI 4 |
11920 33137 23724 80712 67506 53162 44280 |
58142 49648 82959 59552 20397 27393 29307 |
39438 27826 10782 26308 97128 67362 60208 |
G.3 GIẢI 3 |
58600 00734 |
48895 47793 |
38345 85975 |
G.2 GIẢI 2 | 38955 | 91491 | 82287 |
G.1 GIẢI 1 | 49723 | 03395 | 31521 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 004645 | 466591 | 913567 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 6, 2 | 7, 4 | 8 |
1 | 2 | ||
2 | 3, 0, 4 | 1, 6, 8, 4 | |
3 | 4, 7, 9, 6 | 8 | |
4 | 5 | 2, 8 | 5, 0 |
5 | 5 | 9, 2, 4 | |
6 | 2 | 7, 2, 0, 9 | |
7 | 8 | 5, 6 | |
8 | 0, 3 | 8 | 7, 2 |
9 | 5 | 1, 5, 3, 7, 6 |
XSMN Thu 4 – Xổ số miền Nam Thứ 4 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T4 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDN – Xổ số Đồng Nai
+ XSCT – Xổ số Cần Thơ
+ XSST – Xổ số Sóc Trăng
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 4, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CẦN THƠ
Địa chỉ: 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Điện thoại: 0710. 3812.218 – 3822.127
Fax: 0710. 3820964
CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng.
Điện thoại: 079.3822602
Fax: 079.3821488
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT & DỊCH VỤ TỔNG HỢP ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 3, Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: (061) 3 810 639
Fax: (061) 3 821 066
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.