XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-11-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 90 | 37 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 489 | 737 | 924 |
G.6 GIẢI 6 |
4862 6823 0586 |
9607 1842 1506 |
1676 4333 3489 |
G.5 GIẢI 5 | 4104 | 9196 | 0770 |
G.4 GIẢI 4 |
79688 73743 40755 52934 69941 58475 94081 |
99339 64384 36500 25225 49526 02481 13812 |
19547 19309 27099 28600 11544 45317 76220 |
G.3 GIẢI 3 |
85882 69606 |
00618 67719 |
48060 38492 |
G.2 GIẢI 2 | 79533 | 38160 | 67984 |
G.1 GIẢI 1 | 34787 | 74473 | 62748 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 244975 | 333007 | 128127 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 4 | 7, 0, 6 | 9, 0 |
1 | 8, 9, 2 | 7 | |
2 | 3 | 5, 6 | 7, 0, 4 |
3 | 3, 4 | 9, 7 | 3, 8 |
4 | 3, 1 | 2 | 8, 7, 4 |
5 | 5 | ||
6 | 2 | 0 | 0 |
7 | 5 | 3 | 0, 6 |
8 | 7, 2, 8, 1, 6, 9 | 4, 1 | 4, 9 |
9 | 0 | 6 | 2, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 31-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 41 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 106 | 574 | 704 |
G.6 GIẢI 6 |
7878 9837 2120 |
0674 0021 4715 |
6992 8532 7299 |
G.5 GIẢI 5 | 0738 | 1636 | 3293 |
G.4 GIẢI 4 |
98849 78520 89270 59071 62687 06912 47796 |
67032 25794 96738 58035 33177 63282 26307 |
45984 87088 90371 82909 04961 25047 39104 |
G.3 GIẢI 3 |
12796 62402 |
94525 31365 |
16935 75374 |
G.2 GIẢI 2 | 83239 | 28404 | 03950 |
G.1 GIẢI 1 | 07219 | 06170 | 01343 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 249211 | 918148 | 739663 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 6 | 4, 7 | 9, 4 |
1 | 1, 9, 2, 3 | 5 | |
2 | 0 | 5, 1 | |
3 | 9, 8, 7 | 2, 8, 5, 6 | 5, 2 |
4 | 9 | 8, 1 | 3, 7 |
5 | 0, 5 | ||
6 | 5 | 3, 1 | |
7 | 0, 1, 8 | 0, 7, 4 | 4, 1 |
8 | 7 | 2 | 4, 8 |
9 | 6 | 4 | 3, 2, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 24-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 43 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 421 | 933 | 762 |
G.6 GIẢI 6 |
6812 2037 9985 |
7540 7344 2449 |
3104 1089 3279 |
G.5 GIẢI 5 | 7486 | 4191 | 8820 |
G.4 GIẢI 4 |
03334 08203 07469 98909 63373 72912 19932 |
11544 21117 21492 99345 32870 08437 48488 |
89535 13727 15350 83159 21701 18301 62996 |
G.3 GIẢI 3 |
04855 13395 |
00241 49783 |
60491 67426 |
G.2 GIẢI 2 | 05390 | 33024 | 15926 |
G.1 GIẢI 1 | 67241 | 74867 | 63677 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 318056 | 299820 | 275437 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9 | 1, 4 | |
1 | 2 | 7 | |
2 | 1 | 0, 4 | 6, 7, 0 |
3 | 4, 2, 7 | 7, 3 | 7, 5 |
4 | 1 | 1, 4, 5, 0, 9, 3 | |
5 | 6, 5 | 0, 9 | |
6 | 9 | 7 | 2 |
7 | 3 | 0 | 7, 9, 5 |
8 | 6, 5 | 3, 8 | 9 |
9 | 0, 5 | 2, 1 | 1, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 19 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 950 | 952 | 317 |
G.6 GIẢI 6 |
6063 0795 4938 |
8914 7905 4843 |
3972 7222 7021 |
G.5 GIẢI 5 | 2732 | 0872 | 7103 |
G.4 GIẢI 4 |
50987 29097 93274 89496 63040 79215 16676 |
34934 14115 05437 20041 39255 14630 98817 |
67710 85918 31316 66784 63922 21676 71774 |
G.3 GIẢI 3 |
41362 84656 |
53903 40288 |
89848 01940 |
G.2 GIẢI 2 | 34506 | 47379 | 01109 |
G.1 GIẢI 1 | 31208 | 39335 | 96938 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 185966 | 310585 | 628093 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 3, 5 | 9, 3 |
1 | 5 | 5, 7, 4, 9 | 0, 8, 6, 7 |
2 | 2, 1, 5 | ||
3 | 2, 8 | 5, 4, 7, 0 | 8 |
4 | 0 | 1, 3 | 8, 0 |
5 | 6, 0 | 5, 2 | |
6 | 6, 2, 3 | ||
7 | 4, 6 | 9, 2 | 6, 4, 2 |
8 | 7, 1 | 5, 8 | 4 |
9 | 7, 6, 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 25 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 873 | 607 | 160 |
G.6 GIẢI 6 |
6845 3279 4801 |
6141 0403 9684 |
2893 6721 6378 |
G.5 GIẢI 5 | 5073 | 6256 | 3775 |
G.4 GIẢI 4 |
46714 29735 55007 23798 01816 28707 88688 |
21057 94452 91428 06042 23577 86078 92511 |
87597 43929 70306 06034 09134 41424 53655 |
G.3 GIẢI 3 |
00638 08166 |
47124 77101 |
90679 17804 |
G.2 GIẢI 2 | 64826 | 10082 | 52497 |
G.1 GIẢI 1 | 83293 | 18530 | 87117 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 266550 | 509945 | 888782 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 1 | 1, 3, 7 | 4, 6 |
1 | 4, 6 | 1 | 7 |
2 | 6 | 4, 8, 5 | 9, 4, 1 |
3 | 8, 5 | 0 | 4 |
4 | 5 | 5, 2, 1 | |
5 | 0 | 7, 2, 6 | 5 |
6 | 6 | 0 | |
7 | 3, 9 | 7, 8 | 9, 5, 8 |
8 | 8 | 2, 4 | 2, 7 |
9 | 3, 8 | 7, 3 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.