XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 32 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 080 | 977 | 886 |
G.6 GIẢI 6 |
2748 4646 0861 |
4323 2868 7530 |
5398 4559 8844 |
G.5 GIẢI 5 | 6719 | 6704 | 4937 |
G.4 GIẢI 4 |
10396 31724 39329 18240 91204 99859 47458 |
55283 09924 66226 35568 97495 96877 96584 |
77385 54841 86633 09711 18141 63604 95745 |
G.3 GIẢI 3 |
63737 60896 |
20709 95268 |
28735 86066 |
G.2 GIẢI 2 | 00661 | 67879 | 24858 |
G.1 GIẢI 1 | 02658 | 62931 | 85162 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 766312 | 026380 | 825699 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4 | 9, 4 | 4, 2 |
1 | 2, 9 | 1 | |
2 | 4, 9 | 4, 6, 3 | |
3 | 7 | 1, 0, 2 | 5, 3, 7 |
4 | 0, 8, 6 | 1, 5, 4 | |
5 | 8, 9 | 8, 9 | |
6 | 1 | 8 | 2, 6 |
7 | 5 | 9, 7 | |
8 | 0 | 0, 3, 4 | 5, 6 |
9 | 6 | 5 | 9, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 27 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 988 | 683 | 685 |
G.6 GIẢI 6 |
9531 9509 5632 |
7973 6201 8631 |
0499 6833 8640 |
G.5 GIẢI 5 | 2116 | 8082 | 7496 |
G.4 GIẢI 4 |
94284 82524 78289 51188 12652 83556 25800 |
70100 12924 66356 27272 62110 72662 41592 |
02395 30117 08506 33472 19616 15467 36058 |
G.3 GIẢI 3 |
57263 99978 |
25509 30716 |
52305 69385 |
G.2 GIẢI 2 | 68799 | 86043 | 17567 |
G.1 GIẢI 1 | 59420 | 29299 | 84817 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 775821 | 134358 | 659442 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 9 | 9, 0, 1 | 5, 6 |
1 | 6 | 6, 0 | 7, 6 |
2 | 1, 0, 4 | 4, 7 | |
3 | 1, 2 | 1 | 3, 1 |
4 | 8 | 3 | 2, 0 |
5 | 2, 6 | 8, 6 | 8 |
6 | 3 | 2 | 7 |
7 | 8 | 2, 3 | 2 |
8 | 4, 9, 8 | 2, 3 | 5 |
9 | 9 | 9, 2 | 5, 6, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 00 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 673 | 669 | 369 |
G.6 GIẢI 6 |
8907 2361 3430 |
0206 6114 5822 |
1464 8333 9756 |
G.5 GIẢI 5 | 9415 | 8682 | 1043 |
G.4 GIẢI 4 |
87166 66017 76128 33577 57596 41936 77316 |
60520 43851 79420 44585 84774 75146 43425 |
88693 41064 57262 08728 44717 22871 01116 |
G.3 GIẢI 3 |
78394 52178 |
50400 55097 |
45877 33638 |
G.2 GIẢI 2 | 38917 | 85576 | 00012 |
G.1 GIẢI 1 | 54600 | 81313 | 52841 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 281284 | 553973 | 209528 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 7 | 0, 6 | |
1 | 7, 6, 5 | 3, 4 | 2, 7, 6 |
2 | 8 | 0, 5, 2 | 8 |
3 | 6, 0 | 8, 3 | |
4 | 1 | 6 | 1, 3 |
5 | 1 | 6 | |
6 | 6, 1 | 9 | 4, 2, 9 |
7 | 8, 7, 3 | 3, 6, 4 | 7, 1 |
8 | 4 | 5, 2 | 8 |
9 | 4, 6 | 7 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 21 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 055 | 191 | 591 |
G.6 GIẢI 6 |
6342 9634 1151 |
5062 5184 0776 |
8779 2807 4040 |
G.5 GIẢI 5 | 9195 | 4461 | 7945 |
G.4 GIẢI 4 |
86420 45945 09929 29661 96917 73192 98851 |
70074 04820 45288 97208 31795 50303 25312 |
83890 13265 81956 79040 94032 90734 22128 |
G.3 GIẢI 3 |
04512 21592 |
78080 97303 |
44305 12312 |
G.2 GIẢI 2 | 78501 | 42203 | 46290 |
G.1 GIẢI 1 | 93653 | 03028 | 90179 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 503415 | 483319 | 318541 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 3, 8 | 5, 7 |
1 | 5, 2, 7 | 9, 2 | 2 |
2 | 0, 9 | 8, 0, 1 | 8 |
3 | 4 | 2, 4 | |
4 | 5, 2 | 1, 0, 5 | |
5 | 3, 1, 5 | 6 | |
6 | 1 | 1, 2 | 5 |
7 | 8 | 4, 6 | 9 |
8 | 0, 8, 4 | 8 | |
9 | 2, 5 | 5, 1 | 0, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 28-3-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 13 | 36 |
G.7 GIẢI 7 | 431 | 508 | 580 |
G.6 GIẢI 6 |
1968 3503 6916 |
2193 7393 0332 |
3777 3623 2289 |
G.5 GIẢI 5 | 1802 | 3410 | 0316 |
G.4 GIẢI 4 |
57283 46346 73632 50181 70078 50106 39658 |
64229 13687 32079 00117 84172 67414 24438 |
39988 02853 85218 12828 86114 51426 31278 |
G.3 GIẢI 3 |
22784 48813 |
28703 18208 |
48242 18495 |
G.2 GIẢI 2 | 16307 | 15514 | 65719 |
G.1 GIẢI 1 | 94482 | 65872 | 24734 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 053642 | 252065 | 882923 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 6, 2, 3 | 3, 8 | |
1 | 3, 6 | 4, 7, 0, 3 | 9, 8, 4, 6 |
2 | 9 | 3, 8, 6 | |
3 | 2, 1 | 8, 2 | 4, 6 |
4 | 2, 6 | 2 | |
5 | 8 | 3 | |
6 | 8 | 5 | |
7 | 8 | 2, 9 | 8, 7 |
8 | 2, 4, 3, 1 | 7 | 8, 9, 0 |
9 | 3 | 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.