XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-8-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 27 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 006 | 843 | 796 |
G.6 GIẢI 6 |
6009 6668 7017 |
5455 7897 3038 |
2854 0424 6445 |
G.5 GIẢI 5 | 1772 | 8192 | 4622 |
G.4 GIẢI 4 |
79728 08625 34058 30803 69787 13093 82602 |
80922 00647 27552 39110 27570 53928 75015 |
29801 44286 15127 36991 47014 39514 02359 |
G.3 GIẢI 3 |
76586 49181 |
53368 44617 |
02728 02236 |
G.2 GIẢI 2 | 72492 | 13878 | 74461 |
G.1 GIẢI 1 | 00945 | 88485 | 59082 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 295719 | 417408 | 303407 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 2, 9, 6 | 8 | 7, 1 |
1 | 9, 7 | 7, 0, 5 | 4, 3 |
2 | 8, 5 | 2, 8, 7 | 8, 7, 2, 4 |
3 | 8 | 6 | |
4 | 5 | 7, 3 | 5 |
5 | 8 | 2, 5 | 9, 4 |
6 | 8 | 8 | 1 |
7 | 2 | 8, 0 | |
8 | 6, 1, 7 | 5 | 2, 6 |
9 | 2, 3, 8 | 2, 7 | 1, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-8-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 23 | 98 |
G.7 GIẢI 7 | 701 | 089 | 152 |
G.6 GIẢI 6 |
8137 2441 9753 |
3488 7104 4839 |
4506 7205 7450 |
G.5 GIẢI 5 | 5944 | 8679 | 4813 |
G.4 GIẢI 4 |
05022 08931 52521 97435 92720 72543 18457 |
30197 94385 95644 02856 99117 65691 30075 |
53592 48814 30902 09412 58529 84475 86041 |
G.3 GIẢI 3 |
19456 65469 |
23072 86714 |
08596 44346 |
G.2 GIẢI 2 | 32516 | 09940 | 73675 |
G.1 GIẢI 1 | 05909 | 80519 | 19787 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 952400 | 870542 | 624507 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 9, 1 | 4 | 7, 2, 6, 5 |
1 | 6, 1 | 9, 4, 7 | 4, 2, 3 |
2 | 2, 1, 0 | 3 | 9 |
3 | 1, 5, 7 | 9 | |
4 | 3, 4, 1 | 2, 0, 4 | 6, 1 |
5 | 6, 7, 3 | 6 | 0, 2 |
6 | 9 | ||
7 | 2, 5, 9 | 5 | |
8 | 5, 8, 9 | 7 | |
9 | 7, 1 | 6, 2, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-7-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 50 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 158 | 714 | 668 |
G.6 GIẢI 6 |
6823 7579 6562 |
9758 7223 9597 |
3264 1274 0931 |
G.5 GIẢI 5 | 0972 | 8772 | 4007 |
G.4 GIẢI 4 |
08388 78510 93244 61862 72544 98464 34559 |
08227 66822 53092 86094 04449 93219 00888 |
75060 98744 93897 17591 20091 75522 91514 |
G.3 GIẢI 3 |
53146 64506 |
40478 32465 |
98847 17028 |
G.2 GIẢI 2 | 19333 | 22937 | 93049 |
G.1 GIẢI 1 | 13892 | 43427 | 18889 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 596457 | 023183 | 727127 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 7 | |
1 | 0 | 9, 4 | 4 |
2 | 3 | 7, 2, 3 | 7, 8, 2 |
3 | 3 | 7 | 1 |
4 | 6, 4 | 9 | 9, 7, 4 |
5 | 7, 9, 8 | 8, 0 | |
6 | 2, 4, 3 | 5 | 0, 4, 8 |
7 | 2, 9 | 8, 2 | 4, 1 |
8 | 8 | 3, 8 | 9 |
9 | 2 | 2, 4, 7 | 7, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-7-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 35 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 895 | 854 | 941 |
G.6 GIẢI 6 |
9799 2393 7015 |
2527 4365 5292 |
8438 6541 9990 |
G.5 GIẢI 5 | 5381 | 8996 | 4603 |
G.4 GIẢI 4 |
34194 83821 67333 55955 12037 41114 33543 |
25256 22915 74147 57977 68376 82186 01082 |
08548 04465 24357 12893 90363 91716 77694 |
G.3 GIẢI 3 |
88973 30463 |
53268 52534 |
88269 99502 |
G.2 GIẢI 2 | 61008 | 83476 | 00657 |
G.1 GIẢI 1 | 02351 | 52684 | 31372 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 118679 | 820235 | 007524 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 2, 3, 7 | |
1 | 4, 5 | 5 | 6 |
2 | 1 | 7 | 4 |
3 | 3, 7 | 5, 4 | 8 |
4 | 3 | 7 | 8, 1 |
5 | 1, 5 | 6, 4 | 7 |
6 | 3 | 8, 5 | 9, 5, 3 |
7 | 9, 3 | 6, 7 | 2 |
8 | 1, 2 | 4, 6, 2 | |
9 | 4, 9, 3, 5 | 6, 2 | 3, 4, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-7-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 37 | 82 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 233 | 381 | 165 |
G.6 GIẢI 6 |
4921 9077 0170 |
3506 8056 6321 |
5003 2456 8039 |
G.5 GIẢI 5 | 2754 | 8452 | 0709 |
G.4 GIẢI 4 |
89120 19638 29389 10930 76461 26072 28893 |
12801 22748 87228 22168 80673 18087 87790 |
54043 99310 82410 37471 75257 59042 84711 |
G.3 GIẢI 3 |
69208 46055 |
52562 72574 |
88162 59205 |
G.2 GIẢI 2 | 77878 | 77010 | 84699 |
G.1 GIẢI 1 | 68728 | 27936 | 35094 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 342343 | 432449 | 582249 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 1, 6 | 5, 9, 3 |
1 | 0 | 0, 1 | |
2 | 8, 0, 1 | 8, 1 | |
3 | 8, 0, 3, 7 | 6 | 9 |
4 | 3 | 9, 8 | 9, 3, 2 |
5 | 5, 4 | 2, 6 | 7, 6, 4 |
6 | 1 | 2, 8 | 2, 5 |
7 | 8, 2, 7, 0 | 4, 3 | 1 |
8 | 9 | 7, 1, 2 | |
9 | 3 | 0 | 4, 9 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.