XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-2-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 45 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 560 | 101 | 090 |
G.6 GIẢI 6 |
8034 8464 6791 |
3271 6642 1865 |
2067 7831 9498 |
G.5 GIẢI 5 | 0922 | 8615 | 0884 |
G.4 GIẢI 4 |
09048 63337 61871 38828 18078 07212 31596 |
79700 57765 26473 12916 12010 47212 13019 |
76976 98637 14188 43446 51133 34650 85054 |
G.3 GIẢI 3 |
04857 86656 |
18634 54371 |
10144 86872 |
G.2 GIẢI 2 | 23236 | 49045 | 29407 |
G.1 GIẢI 1 | 27189 | 40552 | 23783 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 569954 | 489415 | 625778 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 1 | 7 | |
1 | 2 | 5, 6, 0, 2, 9 | |
2 | 8, 2 | ||
3 | 6, 7, 4 | 4 | 7, 3, 1 |
4 | 8 | 5, 2 | 4, 6 |
5 | 4, 7, 6 | 2 | 0, 4 |
6 | 4, 0, 9 | 5 | 7, 5 |
7 | 1, 8 | 1, 3 | 8, 2, 6 |
8 | 9 | 3, 8, 4 | |
9 | 6, 1 | 8, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 3-2-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 28 | 58 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 397 | 927 | 116 |
G.6 GIẢI 6 |
7194 8103 8123 |
8981 5824 5492 |
0094 0492 1648 |
G.5 GIẢI 5 | 7428 | 0490 | 0738 |
G.4 GIẢI 4 |
33227 39832 56150 33191 59084 61398 85583 |
84781 77246 40265 36300 75939 09521 15775 |
01652 31802 22670 79252 83770 78951 17624 |
G.3 GIẢI 3 |
17084 51479 |
29344 34053 |
82420 75114 |
G.2 GIẢI 2 | 27544 | 77118 | 43645 |
G.1 GIẢI 1 | 98106 | 95579 | 77606 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 321261 | 659069 | 546159 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 3 | 0 | 6, 2 |
1 | 8 | 4, 6 | |
2 | 7, 8, 3 | 1, 4, 7 | 0, 4 |
3 | 2 | 9 | 8 |
4 | 4 | 4, 6 | 5, 8 |
5 | 0 | 3, 8 | 9, 2, 1 |
6 | 1 | 9, 5 | 4 |
7 | 9 | 9, 5 | 0 |
8 | 4, 3 | 1 | |
9 | 1, 8, 4, 7 | 0, 2 | 4, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 27-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 77 | 06 |
G.7 GIẢI 7 | 476 | 822 | 388 |
G.6 GIẢI 6 |
7278 8041 0780 |
8843 1703 7365 |
4352 2205 0674 |
G.5 GIẢI 5 | 1757 | 4414 | 6502 |
G.4 GIẢI 4 |
47145 00958 01833 56494 59510 10418 57315 |
33432 32320 35136 10888 13864 07692 68994 |
80869 16030 00920 09114 38497 76185 89010 |
G.3 GIẢI 3 |
79920 78204 |
03145 35492 |
01600 02009 |
G.2 GIẢI 2 | 54353 | 30231 | 22656 |
G.1 GIẢI 1 | 34021 | 51861 | 06279 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 607239 | 898853 | 024550 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4 | 3 | 0, 9, 2, 5, 6 |
1 | 0, 8, 5 | 4 | 4, 0 |
2 | 1, 0 | 0, 2 | 0 |
3 | 9, 3 | 1, 2, 6 | 0 |
4 | 5, 1 | 5, 3 | |
5 | 3, 8, 7 | 3 | 0, 6, 2 |
6 | 1 | 1, 4, 5 | 9 |
7 | 8, 6 | 7 | 9, 4 |
8 | 0 | 8 | 5, 8 |
9 | 4 | 2, 4 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 73 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 903 | 260 | 998 |
G.6 GIẢI 6 |
9073 5354 2752 |
4316 2058 6327 |
4257 8348 8922 |
G.5 GIẢI 5 | 5055 | 6064 | 5472 |
G.4 GIẢI 4 |
29824 40030 76606 52155 23859 83867 69990 |
80792 23136 37392 78283 88117 08937 02981 |
41452 71121 97879 14332 23584 37129 08745 |
G.3 GIẢI 3 |
43269 43338 |
46039 38859 |
19508 13768 |
G.2 GIẢI 2 | 46710 | 99142 | 91213 |
G.1 GIẢI 1 | 00251 | 66920 | 27119 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 902355 | 257857 | 783134 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 3 | 8 | |
1 | 0 | 7, 6 | 9, 3 |
2 | 4 | 0, 7 | 1, 9, 2 |
3 | 8, 0, 1 | 9, 6, 7 | 4, 2 |
4 | 2 | 5, 8 | |
5 | 5, 1, 9, 4, 2 | 7, 9, 8 | 2, 7, 0 |
6 | 9, 7 | 4, 0 | 8 |
7 | 3 | 3 | 9, 2 |
8 | 3, 1 | 4 | |
9 | 0 | 2 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 13-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 55 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 977 | 794 | 675 |
G.6 GIẢI 6 |
1914 3278 4322 |
1121 6475 3490 |
1846 9767 4164 |
G.5 GIẢI 5 | 7175 | 8630 | 0763 |
G.4 GIẢI 4 |
86232 24531 39179 35712 14828 41180 78957 |
93112 88283 74546 59335 75049 39493 06509 |
12849 59312 58886 96676 15886 62902 28628 |
G.3 GIẢI 3 |
78495 08844 |
84356 42540 |
10090 27011 |
G.2 GIẢI 2 | 91119 | 47395 | 48149 |
G.1 GIẢI 1 | 89835 | 57726 | 44173 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 479371 | 975162 | 309921 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 2 | |
1 | 9, 2, 4 | 2 | 1, 2 |
2 | 8, 2 | 6, 1 | 1, 8 |
3 | 5, 2, 1 | 5, 0 | |
4 | 4 | 0, 6, 9 | 9, 6 |
5 | 7 | 6, 5 | |
6 | 2 | 3, 7, 4 | |
7 | 1, 9, 5, 8, 7 | 5 | 3, 6, 5 |
8 | 0 | 3 | 6 |
9 | 5 | 5, 3, 0, 4 | 0 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.