XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 65 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 106 | 047 | 826 |
G.6 GIẢI 6 |
2653 5083 4014 |
2293 7572 5840 |
2519 9758 1431 |
G.5 GIẢI 5 | 6055 | 7827 | 2560 |
G.4 GIẢI 4 |
81319 37662 16177 92795 44724 76702 66948 |
27866 00063 53648 58608 77803 79185 09804 |
96117 96598 79707 69816 44228 41222 67709 |
G.3 GIẢI 3 |
36063 52394 |
88512 77346 |
16389 99855 |
G.2 GIẢI 2 | 86652 | 83828 | 07029 |
G.1 GIẢI 1 | 04341 | 77671 | 65065 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 859725 | 224022 | 516610 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 6 | 8, 3, 4 | 7, 9 |
1 | 9, 4 | 2 | 0, 7, 6, 9 |
2 | 5, 4 | 2, 8, 7 | 9, 8, 2, 6 |
3 | 1 | ||
4 | 1, 8 | 6, 8, 0, 7 | 4 |
5 | 2, 5, 3 | 5, 8 | |
6 | 3, 2, 8 | 6, 3, 5 | 5, 0 |
7 | 7 | 1, 2 | |
8 | 3 | 5 | 9 |
9 | 4, 5 | 3 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 30-12-2021
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 30 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 203 | 943 | 878 |
G.6 GIẢI 6 |
2091 6856 1603 |
0371 4591 5358 |
3059 5634 6526 |
G.5 GIẢI 5 | 6213 | 4387 | 2289 |
G.4 GIẢI 4 |
43327 78867 24579 00260 31690 97352 00285 |
19644 81929 30022 43743 55173 75972 26071 |
43243 16891 86576 88945 45498 55106 43553 |
G.3 GIẢI 3 |
62759 06681 |
02571 12940 |
20526 43430 |
G.2 GIẢI 2 | 86141 | 41332 | 10485 |
G.1 GIẢI 1 | 66366 | 00040 | 34212 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 119717 | 196175 | 356952 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 6 | |
1 | 7, 3 | 2, 3 | |
2 | 7 | 9, 2 | 6 |
3 | 2, 0 | 0, 4 | |
4 | 1 | 0, 4, 3 | 3, 5 |
5 | 9, 2, 6 | 8 | 2, 3, 9 |
6 | 6, 7, 0 | ||
7 | 9, 5 | 5, 1, 3, 2 | 6, 8 |
8 | 1, 5 | 7 | 5, 9 |
9 | 0, 1 | 1 | 1, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-12-2021
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 29 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 238 | 001 | 060 |
G.6 GIẢI 6 |
1802 1592 0988 |
8820 8014 7533 |
1933 2922 1680 |
G.5 GIẢI 5 | 6156 | 1820 | 8802 |
G.4 GIẢI 4 |
27736 63342 49408 00324 90058 55442 84279 |
48168 59697 06699 25225 73930 80132 47843 |
29768 20222 77571 33887 27952 45008 72101 |
G.3 GIẢI 3 |
08880 39372 |
39907 99716 |
09293 38238 |
G.2 GIẢI 2 | 17226 | 06793 | 70102 |
G.1 GIẢI 1 | 79699 | 48943 | 09895 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 479810 | 019919 | 706349 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 2 | 7, 1 | 2, 8, 1 |
1 | 0, 2 | 9, 6, 4 | |
2 | 6, 4 | 5, 0, 9 | 2 |
3 | 6, 8 | 0, 2, 3 | 8, 3, 1 |
4 | 2 | 3 | 9 |
5 | 8, 6 | 2 | |
6 | 8 | 8, 0 | |
7 | 2, 9 | 1 | |
8 | 0, 8 | 7, 0 | |
9 | 9, 2 | 3, 7, 9 | 5, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-12-2021
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 36 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 553 | 713 | 814 |
G.6 GIẢI 6 |
2029 0211 2181 |
0617 6444 0306 |
6645 6420 1391 |
G.5 GIẢI 5 | 4146 | 0350 | 4691 |
G.4 GIẢI 4 |
90971 52457 06670 03636 06328 95420 53003 |
03206 17384 49417 47440 64174 12573 93716 |
94766 59328 39247 31837 08330 64193 55672 |
G.3 GIẢI 3 |
39742 01773 |
76069 38279 |
75274 99148 |
G.2 GIẢI 2 | 73189 | 15644 | 60038 |
G.1 GIẢI 1 | 33312 | 70520 | 32450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 395180 | 094807 | 414784 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 7, 6 | |
1 | 2, 1 | 7, 6, 3 | 4 |
2 | 8, 0, 9, 5 | 0 | 8, 0 |
3 | 6 | 6 | 8, 7, 0 |
4 | 2, 6 | 4, 0 | 8, 7, 5 |
5 | 7, 3 | 0 | 0 |
6 | 9 | 6 | |
7 | 3, 1, 0 | 9, 4, 3 | 4, 2 |
8 | 0, 9, 1 | 4 | 4, 7 |
9 | 3, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-12-2021
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 23 | 73 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 599 | 407 | 830 |
G.6 GIẢI 6 |
6653 5930 8934 |
9848 3741 5628 |
3781 1328 8318 |
G.5 GIẢI 5 | 5389 | 4612 | 9359 |
G.4 GIẢI 4 |
45074 05095 70311 06982 36683 20995 95440 |
78921 42723 38404 12451 87510 32432 45145 |
89839 70208 91344 09011 77842 89386 39534 |
G.3 GIẢI 3 |
99447 30296 |
48702 96647 |
85488 75975 |
G.2 GIẢI 2 | 03035 | 81109 | 74514 |
G.1 GIẢI 1 | 94204 | 95021 | 05152 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 042652 | 939164 | 812950 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4 | 9, 2, 4, 7 | 8 |
1 | 1 | 0, 2 | 4, 1, 8 |
2 | 3 | 1, 3, 8 | 8 |
3 | 5, 0, 4 | 2 | 9, 4, 0 |
4 | 7, 0 | 7, 5, 8, 1 | 4, 2, 8 |
5 | 2, 3 | 1 | 0, 2, 9 |
6 | 4 | ||
7 | 4 | 3 | 5 |
8 | 2, 3, 9 | 8, 6, 1 | |
9 | 6, 5, 9 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.