XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 56 | 25 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 227 | 910 | 966 |
G.6 GIẢI 6 |
1759 4207 4390 |
0826 4922 6939 |
4216 3683 3130 |
G.5 GIẢI 5 | 3013 | 8987 | 8697 |
G.4 GIẢI 4 |
70611 07350 75243 17678 46317 16668 25384 |
13753 38899 33984 20524 11372 78053 70508 |
17720 03621 56678 90791 14892 11753 58442 |
G.3 GIẢI 3 |
18470 94029 |
21804 34607 |
46642 84067 |
G.2 GIẢI 2 | 37157 | 19730 | 48124 |
G.1 GIẢI 1 | 11106 | 59906 | 56787 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 819874 | 897515 | 719740 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 7 | 6, 4, 7, 8 | |
1 | 1, 7, 3 | 5, 0 | 6 |
2 | 9, 7 | 4, 6, 2, 5 | 4, 0, 1 |
3 | 0, 9 | 0 | |
4 | 3 | 0, 2 | |
5 | 7, 0, 9, 6 | 3 | 3 |
6 | 8 | 7, 6 | |
7 | 4, 0, 8 | 2 | 8, 9 |
8 | 4 | 4, 7 | 7, 3 |
9 | 0 | 9 | 1, 2, 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 74 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 872 | 618 | 493 |
G.6 GIẢI 6 |
0149 5296 5966 |
6303 5398 0013 |
1560 1666 0528 |
G.5 GIẢI 5 | 0009 | 3318 | 2852 |
G.4 GIẢI 4 |
57996 10108 03064 17159 38503 20842 34192 |
63380 77628 34043 80613 28948 20644 67260 |
95742 07678 45420 71249 68087 75475 35530 |
G.3 GIẢI 3 |
61869 21958 |
75288 33972 |
38385 58976 |
G.2 GIẢI 2 | 73396 | 11295 | 32989 |
G.1 GIẢI 1 | 55556 | 64330 | 55154 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 835558 | 955104 | 160820 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 3, 9 | 4, 3 | |
1 | 3, 8 | ||
2 | 8 | 0, 8 | |
3 | 5 | 0 | 0 |
4 | 2, 9 | 3, 8, 4 | 2, 9 |
5 | 8, 6, 9 | 4, 2 | |
6 | 9, 4, 6 | 0 | 0, 6 |
7 | 2 | 2, 4 | 6, 8, 5 |
8 | 8, 0 | 9, 5, 7 | |
9 | 6, 2 | 5, 8 | 3, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 3-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 47 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 079 | 699 | 054 |
G.6 GIẢI 6 |
3886 1794 9846 |
5078 4147 0145 |
5284 1447 2877 |
G.5 GIẢI 5 | 4506 | 9431 | 3326 |
G.4 GIẢI 4 |
18852 35271 41803 95212 92354 96511 65695 |
08960 06431 14202 61053 27625 50873 46304 |
37383 00971 77142 75076 79106 58837 64039 |
G.3 GIẢI 3 |
13386 59866 |
47329 76960 |
44578 36108 |
G.2 GIẢI 2 | 60201 | 48022 | 44038 |
G.1 GIẢI 1 | 82253 | 65240 | 70740 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 752915 | 957790 | 879328 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 3, 6 | 2, 4 | 8, 6 |
1 | 5, 2, 1 | ||
2 | 2, 9, 5 | 8, 6 | |
3 | 9 | 1 | 8, 7, 9 |
4 | 6 | 0, 7, 5 | 0, 2, 7 |
5 | 3, 2, 4 | 3 | 4 |
6 | 6 | 0 | |
7 | 1, 9 | 3, 8 | 8, 1, 6, 7 |
8 | 6 | 3, 4, 0 | |
9 | 5, 4 | 0, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 24-2-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 74 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 781 | 497 | 240 |
G.6 GIẢI 6 |
8098 2148 3839 |
6985 0154 5530 |
6478 2292 9057 |
G.5 GIẢI 5 | 1194 | 9394 | 0071 |
G.4 GIẢI 4 |
94658 35550 93414 05653 01635 10979 72488 |
73042 90023 00408 77730 65789 30658 79885 |
20052 55220 23983 82086 36633 50897 13881 |
G.3 GIẢI 3 |
17500 49742 |
53286 17746 |
94088 60518 |
G.2 GIẢI 2 | 50200 | 27113 | 49313 |
G.1 GIẢI 1 | 62234 | 91862 | 62231 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 511623 | 128129 | 775305 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 8 | 5 |
1 | 4 | 3 | 3, 8, 1 |
2 | 3 | 9, 3 | 0 |
3 | 4, 5, 9 | 0 | 1, 3 |
4 | 2, 8, 6 | 6, 2 | 0 |
5 | 8, 0, 3 | 8, 4 | 2, 7 |
6 | 2 | ||
7 | 9 | 4 | 1, 8 |
8 | 8, 1 | 6, 9, 5 | 8, 3, 6, 1 |
9 | 4, 8 | 4, 7 | 7, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-2-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 35 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 477 | 386 | 373 |
G.6 GIẢI 6 |
8412 5012 8384 |
7599 0518 7022 |
3213 5369 6364 |
G.5 GIẢI 5 | 2738 | 6821 | 9052 |
G.4 GIẢI 4 |
61868 44315 84340 04233 55512 78479 08143 |
04514 81405 03055 70978 78683 01871 29317 |
27117 74602 40169 31017 03860 60556 65072 |
G.3 GIẢI 3 |
84868 14498 |
35631 40906 |
30863 99523 |
G.2 GIẢI 2 | 38087 | 33475 | 63368 |
G.1 GIẢI 1 | 41904 | 10303 | 20088 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 092286 | 256374 | 100221 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4 | 3, 6, 5 | 2 |
1 | 5, 2 | 4, 7, 8 | 7, 3 |
2 | 1, 2 | 1, 3 | |
3 | 3, 8 | 1, 5 | |
4 | 0, 3, 9 | ||
5 | 5 | 6, 2 | |
6 | 8 | 8, 3, 9, 0, 4 | |
7 | 9, 7 | 4, 5, 8, 1 | 2, 3 |
8 | 6, 7, 4 | 3, 6 | 8 |
9 | 8 | 9 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.