XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 59 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 532 | 696 | 027 |
G.6 GIẢI 6 |
4385 6027 7654 |
5442 8947 9990 |
1359 3349 6317 |
G.5 GIẢI 5 | 1604 | 5331 | 2598 |
G.4 GIẢI 4 |
89944 81204 31868 59276 22031 50479 89474 |
67809 55262 11628 65814 44459 31430 14357 |
97727 36827 53277 05274 81448 69847 44183 |
G.3 GIẢI 3 |
11920 44398 |
95518 23072 |
25114 60457 |
G.2 GIẢI 2 | 03289 | 60188 | 28019 |
G.1 GIẢI 1 | 32704 | 72688 | 42512 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 690745 | 676636 | 330769 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4 | 9 | |
1 | 8, 4 | 2, 9, 4, 7 | |
2 | 0, 7, 4 | 8 | 7 |
3 | 1, 2 | 6, 0, 1 | |
4 | 5, 4 | 2, 7 | 8, 7, 9 |
5 | 4 | 9, 7 | 7, 9 |
6 | 8 | 2 | 9 |
7 | 6, 9, 4 | 2 | 7, 4, 6 |
8 | 9, 5 | 8 | 3 |
9 | 8 | 0, 6 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 8-7-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 06 | 63 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 508 | 311 | 321 | 639 |
G.6 GIẢI 6 |
0919 5917 4042 |
0895 6205 7105 |
3814 1508 8220 |
5996 2757 6917 |
G.5 GIẢI 5 | 7765 | 1424 | 5675 | 7673 |
G.4 GIẢI 4 |
15316 16773 56477 62444 13131 84495 23745 |
64833 15913 04289 06265 26506 88108 40060 |
93242 33757 59018 58502 73435 98155 57810 |
91952 42581 33590 18654 66622 09802 40579 |
G.3 GIẢI 3 |
29121 60969 |
63023 43811 |
85242 53950 |
70512 28717 |
G.2 GIẢI 2 | 57685 | 03401 | 25081 | 01762 |
G.1 GIẢI 1 | 00931 | 35382 | 01419 | 72392 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 934563 | 812021 | 576723 | 084418 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 1, 6, 8, 5 | 2, 8 | 2 |
1 | 6, 9, 7, 1 | 1, 3 | 9, 8, 0, 4 | 8, 2, 7 |
2 | 1 | 1, 3, 4 | 3, 0, 1 | 2 |
3 | 1 | 3 | 5 | 9 |
4 | 4, 5, 2 | 2 | ||
5 | 0, 7, 5 | 2, 4, 7, 5 | ||
6 | 3, 9, 5 | 5, 0 | 3 | 2 |
7 | 3, 7 | 5 | 9, 3 | |
8 | 5 | 2, 9 | 1 | 1 |
9 | 5 | 5 | 2, 0, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 7-7-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 19 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 753 | 420 | 793 |
G.6 GIẢI 6 |
2969 3063 0429 |
0799 5966 6735 |
4773 9922 1662 |
G.5 GIẢI 5 | 5078 | 5030 | 7348 |
G.4 GIẢI 4 |
34910 56306 70652 17884 40254 85716 25946 |
37689 14877 77724 91353 31946 37606 99578 |
27313 94753 74080 36106 36889 94614 36968 |
G.3 GIẢI 3 |
38330 52132 |
19848 93402 |
89179 60177 |
G.2 GIẢI 2 | 71779 | 54560 | 20444 |
G.1 GIẢI 1 | 48860 | 55234 | 61029 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 721764 | 149858 | 380381 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6 | 2, 6 | 6 |
1 | 0, 6 | 9 | 3, 4 |
2 | 9 | 4, 0 | 9, 2 |
3 | 0, 2 | 4, 0, 5 | |
4 | 6, 9 | 8, 6 | 4, 8 |
5 | 2, 4, 3 | 8, 3 | 3 |
6 | 4, 0, 9, 3 | 0, 6 | 8, 2 |
7 | 9, 8 | 7, 8 | 9, 7, 3 |
8 | 4 | 9 | 1, 0, 9 |
9 | 9 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-7-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 22 | 74 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 934 | 364 | 849 |
G.6 GIẢI 6 |
3723 6108 7235 |
1551 2076 6725 |
1838 0948 3026 |
G.5 GIẢI 5 | 1910 | 5851 | 9689 |
G.4 GIẢI 4 |
30614 70594 06079 84829 88998 15716 99397 |
45726 68989 10747 62196 38628 20792 83079 |
07239 10740 61865 72927 78683 60443 91937 |
G.3 GIẢI 3 |
38893 16361 |
49000 83407 |
72431 98131 |
G.2 GIẢI 2 | 69277 | 36481 | 08741 |
G.1 GIẢI 1 | 21739 | 88241 | 22858 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 734247 | 679428 | 503609 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 0, 7 | 9, 0 |
1 | 4, 6, 0 | ||
2 | 9, 3, 2 | 8, 6, 5 | 7, 6 |
3 | 9, 5, 4 | 1, 9, 7, 8 | |
4 | 7 | 1, 7 | 1, 0, 3, 8, 9 |
5 | 1 | 8 | |
6 | 1 | 4 | 5 |
7 | 7, 9 | 9, 6, 4 | |
8 | 1, 9 | 3, 9 | |
9 | 3, 4, 8, 7 | 6, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 5-7-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 49 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 808 | 581 | 872 |
G.6 GIẢI 6 |
9926 3704 3165 |
8602 7382 6241 |
9665 3774 7733 |
G.5 GIẢI 5 | 4897 | 0800 | 9358 |
G.4 GIẢI 4 |
03165 32032 93868 59538 57781 42879 34923 |
51503 50607 70712 95713 87684 97468 76631 |
28203 67505 63154 89236 02776 24575 58353 |
G.3 GIẢI 3 |
99069 74460 |
56317 81116 |
05581 72902 |
G.2 GIẢI 2 | 67360 | 83898 | 49830 |
G.1 GIẢI 1 | 95530 | 28040 | 21716 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 695133 | 359861 | 411912 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 8 | 3, 7, 0, 2 | 2, 3, 5 |
1 | 7, 6, 2, 3 | 2, 6 | |
2 | 3, 6 | ||
3 | 3, 0, 2, 8 | 1 | 0, 6, 3 |
4 | 0, 1, 9 | ||
5 | 4, 3, 8, 0 | ||
6 | 0, 9, 5, 8, 3 | 1, 8 | 5 |
7 | 9 | 6, 5, 4, 2 | |
8 | 1 | 4, 2, 1 | 1 |
9 | 7 | 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.