XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 24-7-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 77 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 259 | 228 | 258 |
G.6 GIẢI 6 |
0427 4808 1005 |
7685 5902 9372 |
8382 5129 1640 |
G.5 GIẢI 5 | 5752 | 2643 | 3340 |
G.4 GIẢI 4 |
36787 08346 18336 20509 25600 38281 67071 |
10961 20850 80572 57273 85109 25054 12755 |
47195 42933 87347 05931 71447 86887 36569 |
G.3 GIẢI 3 |
12676 03987 |
70594 12236 |
75411 88131 |
G.2 GIẢI 2 | 64125 | 64744 | 58773 |
G.1 GIẢI 1 | 46141 | 40979 | 87387 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 717985 | 684971 | 729614 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 0, 8, 5 | 9, 2 | |
1 | 4, 1 | ||
2 | 5, 7 | 8 | 9 |
3 | 6 | 6 | 1, 3, 4 |
4 | 1, 6 | 4, 3 | 7, 0 |
5 | 2, 9 | 0, 4, 5 | 8 |
6 | 1 | 9 | |
7 | 6, 1 | 1, 9, 2, 3, 7 | 3 |
8 | 5, 7, 1 | 5 | 7, 2 |
9 | 4 | 4 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 23-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 13 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 526 | 657 | 150 |
G.6 GIẢI 6 |
3933 0326 5516 |
8793 0433 6188 |
6550 0283 4540 |
G.5 GIẢI 5 | 0055 | 8772 | 9963 |
G.4 GIẢI 4 |
81727 11849 19709 44532 72856 55571 74011 |
20935 40005 10125 32340 14893 38057 97505 |
38957 67764 25221 73439 93979 99520 85316 |
G.3 GIẢI 3 |
56687 01940 |
49852 62424 |
80934 95695 |
G.2 GIẢI 2 | 70975 | 27457 | 70685 |
G.1 GIẢI 1 | 70977 | 36341 | 34505 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 235294 | 564844 | 904879 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9 | 5 | 5 |
1 | 1, 6 | 3 | 6 |
2 | 7, 6 | 4, 5 | 1, 0, 6 |
3 | 2, 3 | 5, 3 | 4, 9 |
4 | 0, 9 | 4, 1, 0 | 0 |
5 | 6, 5 | 7, 2 | 7, 0 |
6 | 4 | 4, 3 | |
7 | 7, 5, 1 | 2 | 9 |
8 | 7 | 8 | 5, 3 |
9 | 4 | 3 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 22-7-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 84 | 28 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 561 | 272 | 616 | 995 |
G.6 GIẢI 6 |
8590 2447 3576 |
2342 8520 9830 |
9192 5820 2679 |
3695 5994 3514 |
G.5 GIẢI 5 | 3467 | 6609 | 2117 | 8209 |
G.4 GIẢI 4 |
14988 89595 66608 96783 27384 47911 58610 |
38953 47612 32280 19008 53304 90937 30509 |
26219 64462 74889 72796 98822 38527 30866 |
88794 55615 58651 92362 83128 44360 51048 |
G.3 GIẢI 3 |
92578 79429 |
98046 23472 |
08500 59820 |
28060 06712 |
G.2 GIẢI 2 | 39768 | 58799 | 64725 | 50568 |
G.1 GIẢI 1 | 92497 | 68301 | 55444 | 82051 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 335018 | 565849 | 565876 | 333938 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 1, 8, 4, 9 | 0 | 9 |
1 | 8, 1, 0 | 2 | 9, 7, 6 | 2, 5, 4 |
2 | 9 | 0 | 5, 0, 2, 7, 8 | 8 |
3 | 7, 0 | 8, 0 | ||
4 | 7 | 9, 6, 2 | 4 | 8 |
5 | 3 | 1 | ||
6 | 8, 7, 1 | 2, 6 | 8, 0, 2 | |
7 | 8, 6 | 2 | 6, 9 | |
8 | 8, 3, 4 | 0, 4 | 9 | |
9 | 7, 5, 0 | 9 | 6, 2 | 4, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 21-7-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 53 | 67 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 708 | 904 | 962 |
G.6 GIẢI 6 |
0943 8122 3068 |
3085 0319 1435 |
8302 1379 6316 |
G.5 GIẢI 5 | 3982 | 5499 | 8460 |
G.4 GIẢI 4 |
55566 54841 93533 69898 87005 72201 39856 |
34109 32431 28907 89902 80550 34175 28608 |
24055 68421 74707 43313 03424 02593 23259 |
G.3 GIẢI 3 |
98340 39540 |
88652 37621 |
36729 70025 |
G.2 GIẢI 2 | 53643 | 22193 | 84105 |
G.1 GIẢI 1 | 70003 | 45609 | 72156 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 200341 | 854928 | 433640 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3, 5, 1, 8 | 9, 7, 2, 8, 4 | 5, 7, 2 |
1 | 9 | 3, 6 | |
2 | 2 | 8, 1 | 9, 5, 1, 4 |
3 | 3 | 1, 5 | |
4 | 1, 3, 0 | 0, 5 | |
5 | 6, 3 | 2, 0 | 6, 5, 9 |
6 | 6, 8 | 7 | 0, 2 |
7 | 5 | 9 | |
8 | 2 | 5 | |
9 | 8 | 3, 9 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-7-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 70 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 192 | 305 | 002 |
G.6 GIẢI 6 |
3372 0434 4851 |
7035 1659 8973 |
0660 7892 6777 |
G.5 GIẢI 5 | 4579 | 8516 | 4657 |
G.4 GIẢI 4 |
39766 27835 35222 64206 86187 22930 34777 |
89114 94122 42047 27898 15532 19557 12941 |
24166 19696 48437 07063 29132 16314 98430 |
G.3 GIẢI 3 |
05054 16082 |
12946 17807 |
59053 73566 |
G.2 GIẢI 2 | 08813 | 22682 | 66302 |
G.1 GIẢI 1 | 30427 | 91695 | 02539 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 678708 | 094515 | 413940 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 7, 5 | 2 |
1 | 3 | 5, 4, 6 | 4, 2 |
2 | 7, 2 | 2 | |
3 | 5, 0, 4 | 2, 5 | 9, 7, 2, 0 |
4 | 6 | 6, 7, 1 | 0 |
5 | 4, 1 | 7, 9 | 3, 7 |
6 | 6 | 6, 3, 0 | |
7 | 7, 9, 2 | 3, 0 | 7 |
8 | 2, 7 | 2 | |
9 | 2 | 5, 8 | 6, 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.