XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 31-5-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 82 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 651 | 516 | 243 |
G.6 GIẢI 6 |
3044 6803 4086 |
2249 8239 5416 |
0118 1711 2344 |
G.5 GIẢI 5 | 2187 | 4805 | 5906 |
G.4 GIẢI 4 |
02979 06496 02309 29585 36834 83878 78623 |
60520 98371 30494 23903 37145 61470 85227 |
84300 37786 00830 42863 76077 22590 94878 |
G.3 GIẢI 3 |
49510 39535 |
47617 61289 |
97874 59859 |
G.2 GIẢI 2 | 99058 | 56564 | 24748 |
G.1 GIẢI 1 | 25367 | 91859 | 52702 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 839121 | 776856 | 290965 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 9, 3 | 3, 5 | 2, 0, 6 |
1 | 0 | 7, 6 | 8, 1 |
2 | 1, 3 | 0, 7 | |
3 | 5, 4 | 9 | 0 |
4 | 4 | 5, 9 | 8, 4, 3 |
5 | 8, 1 | 6, 9 | 9 |
6 | 7 | 4 | 5, 3 |
7 | 9, 8 | 1, 0 | 4, 7, 8 |
8 | 5, 7, 6 | 9, 2 | 6, 5 |
9 | 6, 1 | 4 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 30-5-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 76 | 70 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 775 | 237 | 585 |
G.6 GIẢI 6 |
6752 7899 2193 |
7954 6999 0586 |
1592 1302 6978 |
G.5 GIẢI 5 | 2455 | 1348 | 0152 |
G.4 GIẢI 4 |
51919 05671 69912 57800 71006 39929 60165 |
62453 90186 14840 45345 17115 66409 04502 |
07583 38824 33135 91264 26174 91803 31739 |
G.3 GIẢI 3 |
81765 06321 |
94442 87102 |
84864 06013 |
G.2 GIẢI 2 | 51890 | 47014 | 97390 |
G.1 GIẢI 1 | 29032 | 31195 | 74242 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 183144 | 263248 | 962882 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 0, 6 | 2, 9 | 3, 2 |
1 | 9, 2 | 4, 5 | 3 |
2 | 1, 9 | 4, 9 | |
3 | 2 | 7 | 5, 9 |
4 | 4 | 8, 2, 0, 5 | 2 |
5 | 5, 2 | 3, 4 | 2 |
6 | 5 | 4 | |
7 | 1, 5, 6 | 0 | 4, 8 |
8 | 6 | 2, 3, 5 | |
9 | 0, 9, 3 | 5, 9 | 0, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 29-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 50 | 15 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 453 | 398 | 988 |
G.6 GIẢI 6 |
9927 2176 1003 |
1269 6300 3681 |
8499 1319 0526 |
G.5 GIẢI 5 | 8051 | 1865 | 0332 |
G.4 GIẢI 4 |
67589 09910 66017 14590 01912 81722 52246 |
49894 90856 89313 97588 98120 28011 37641 |
06419 30902 63646 59799 76404 38635 01988 |
G.3 GIẢI 3 |
66390 40716 |
31700 03744 |
14122 59503 |
G.2 GIẢI 2 | 87280 | 48322 | 36933 |
G.1 GIẢI 1 | 58068 | 59352 | 86591 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 124399 | 526934 | 031619 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 0 | 3, 2, 4 |
1 | 6, 0, 7, 2 | 3, 1, 5 | 9 |
2 | 2, 7 | 2, 0 | 2, 6 |
3 | 4 | 3, 5, 2 | |
4 | 6 | 4, 1 | 6, 5 |
5 | 1, 3, 0 | 2, 6 | |
6 | 8 | 5, 9 | |
7 | 6 | ||
8 | 0, 9 | 8, 1 | 8 |
9 | 9, 0 | 4, 8 | 1, 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 28-5-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 86 | 94 |
G.7 GIẢI 7 | 497 | 308 | 604 |
G.6 GIẢI 6 |
5152 3075 9573 |
1178 7155 9156 |
5600 0254 3631 |
G.5 GIẢI 5 | 4705 | 2825 | 3287 |
G.4 GIẢI 4 |
13195 19840 58854 06985 90936 04846 75946 |
77143 71458 42458 22137 12456 32273 14888 |
75086 41713 60326 93852 13474 53684 12231 |
G.3 GIẢI 3 |
12975 62157 |
47970 68530 |
58184 14911 |
G.2 GIẢI 2 | 35479 | 65910 | 30252 |
G.1 GIẢI 1 | 47338 | 35048 | 20604 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 230897 | 077788 | 716889 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5 | 8 | 4, 0 |
1 | 0 | 1, 3 | |
2 | 5 | 6 | |
3 | 8, 6 | 0, 7 | 1 |
4 | 0, 6 | 8, 3 | |
5 | 7, 4, 2 | 8, 6, 5 | 2, 4 |
6 | |||
7 | 9, 5, 3 | 0, 3, 8 | 4 |
8 | 5, 2 | 8, 6 | 9, 4, 6, 7 |
9 | 7, 5 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 27-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 89 | 20 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 260 | 287 | 980 | 333 |
G.6 GIẢI 6 |
6879 4846 9181 |
9662 8717 4094 |
8478 5675 8182 |
9298 9778 7347 |
G.5 GIẢI 5 | 6545 | 9475 | 1399 | 8525 |
G.4 GIẢI 4 |
87137 11858 58616 28538 19370 22517 87915 |
32306 90385 07244 17458 62906 56905 34558 |
81043 63999 62675 04268 99682 96074 32969 |
97279 13525 21878 64546 59169 78649 58849 |
G.3 GIẢI 3 |
55682 86425 |
16760 99988 |
07001 94348 |
56598 18042 |
G.2 GIẢI 2 | 56854 | 18921 | 77096 | 46861 |
G.1 GIẢI 1 | 80920 | 87937 | 46108 | 37888 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 467972 | 087646 | 332287 | 871775 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6, 5 | 8, 1 | ||
1 | 6, 7, 5 | 7 | ||
2 | 0, 5 | 1 | 0 | 5 |
3 | 7, 8 | 7 | 3 | |
4 | 5, 6 | 6, 4 | 8, 3 | 2, 6, 9, 7 |
5 | 4, 8 | 8 | ||
6 | 0, 3 | 0, 2 | 8, 9 | 1, 9 |
7 | 2, 0, 9 | 5 | 5, 4, 8 | 5, 9, 8 |
8 | 2, 1 | 8, 5, 7, 9 | 7, 2, 0 | 8 |
9 | 4 | 6, 9 | 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.