XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-5-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 58 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 173 | 592 | 666 |
G.6 GIẢI 6 |
9968 3276 0155 |
1624 7910 9824 |
8581 5910 2723 |
G.5 GIẢI 5 | 9868 | 2892 | 7195 |
G.4 GIẢI 4 |
43099 81772 13619 55686 08237 40341 06071 |
01440 25461 67457 27314 47856 77855 23230 |
25876 06100 15620 78170 83376 09874 52100 |
G.3 GIẢI 3 |
88656 72151 |
15107 05250 |
73956 24239 |
G.2 GIẢI 2 | 93334 | 50054 | 85826 |
G.1 GIẢI 1 | 42329 | 40813 | 89533 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 532952 | 164268 | 504732 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 7 | 0 | |
1 | 9 | 3, 4, 0 | 0 |
2 | 9 | 4 | 6, 0, 3 |
3 | 4, 7, 0 | 0 | 2, 3, 9 |
4 | 1 | 0 | |
5 | 2, 6, 1, 5 | 4, 0, 7, 6, 5, 8 | 6 |
6 | 8 | 8, 1 | 6, 1 |
7 | 2, 1, 6, 3 | 6, 0, 4 | |
8 | 6 | 1 | |
9 | 9 | 2 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 20-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 14 | 01 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 857 | 792 | 101 | 447 |
G.6 GIẢI 6 |
9295 0434 3996 |
4587 3906 8662 |
3115 8705 8098 |
8270 6429 0904 |
G.5 GIẢI 5 | 5267 | 6128 | 6438 | 3136 |
G.4 GIẢI 4 |
59261 04060 18199 20318 00961 91005 58028 |
89623 79988 62519 07526 28305 27148 45595 |
98518 05926 37755 73859 44728 38462 67510 |
96623 80909 13355 08854 64108 14467 91184 |
G.3 GIẢI 3 |
21244 92475 |
95563 88478 |
00432 68847 |
93541 67091 |
G.2 GIẢI 2 | 65847 | 30360 | 86956 | 67803 |
G.1 GIẢI 1 | 27333 | 30532 | 34233 | 64432 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 921019 | 791104 | 432241 | 930598 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5 | 4, 5, 6 | 5, 1 | 3, 9, 8, 4 |
1 | 9, 8 | 9, 4 | 8, 0, 5 | |
2 | 8 | 3, 6, 8 | 6, 8 | 3, 9 |
3 | 3, 4 | 2 | 3, 2, 8 | 2, 6 |
4 | 7, 4 | 8 | 1, 7 | 1, 7 |
5 | 7, 8 | 6, 5, 9 | 5, 4 | |
6 | 1, 0, 7 | 0, 3, 2 | 2 | 7 |
7 | 5 | 8 | 0 | |
8 | 8, 7 | 4 | ||
9 | 9, 5, 6 | 5, 2 | 8 | 8, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 19-5-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 06 | 78 | 24 |
G.7 GIẢI 7 | 391 | 973 | 083 |
G.6 GIẢI 6 |
8055 6925 5293 |
0062 2762 5249 |
3716 8491 3269 |
G.5 GIẢI 5 | 5164 | 4586 | 6286 |
G.4 GIẢI 4 |
02268 79165 83107 88528 53748 23612 70762 |
26627 15990 85176 37765 76291 20010 58013 |
07137 55594 54999 36213 62901 25561 29210 |
G.3 GIẢI 3 |
93401 13234 |
66929 70358 |
68736 81494 |
G.2 GIẢI 2 | 45462 | 30940 | 34408 |
G.1 GIẢI 1 | 40473 | 76209 | 57724 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 288311 | 124026 | 190104 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1, 7, 6 | 9 | 4, 8, 1 |
1 | 1, 2 | 0, 3 | 3, 0, 6 |
2 | 8, 5 | 6, 9, 7 | 4 |
3 | 4 | 6, 7 | |
4 | 8 | 0, 9 | |
5 | 5 | 8 | |
6 | 2, 8, 5, 4 | 5, 2 | 1, 9 |
7 | 3 | 6, 3, 8 | |
8 | 6 | 6, 3 | |
9 | 3, 1 | 0, 1 | 4, 9, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 17 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 424 | 702 | 937 |
G.6 GIẢI 6 |
2238 5327 5318 |
7173 7300 5070 |
7858 8481 4320 |
G.5 GIẢI 5 | 1187 | 2860 | 3359 |
G.4 GIẢI 4 |
01373 46870 78950 62197 99476 74192 62034 |
35788 76348 16348 24578 95559 52518 17580 |
10879 10015 44077 01740 36820 72476 08004 |
G.3 GIẢI 3 |
07744 05682 |
90454 36437 |
33524 13895 |
G.2 GIẢI 2 | 31499 | 50528 | 50030 |
G.1 GIẢI 1 | 13194 | 77078 | 15996 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 348200 | 923678 | 745698 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 0, 2 | 4 |
1 | 8 | 8, 7 | 5 |
2 | 7, 4 | 8 | 4, 0, 3 |
3 | 4, 8 | 7 | 0, 7 |
4 | 4 | 8 | 0 |
5 | 0 | 4, 9 | 9, 8 |
6 | 0 | ||
7 | 3, 0, 6 | 8, 3, 0 | 9, 7, 6 |
8 | 2, 7 | 8, 0 | 1 |
9 | 4, 9, 7, 2 | 8, 6, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 17-5-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 34 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 251 | 615 | 843 |
G.6 GIẢI 6 |
8719 4563 3888 |
7075 7565 7456 |
1671 4148 4586 |
G.5 GIẢI 5 | 9342 | 7941 | 4633 |
G.4 GIẢI 4 |
87824 53912 44425 77022 52341 00376 81289 |
66151 85862 36747 56566 35652 74265 56857 |
55357 51582 14877 31443 10262 38856 60677 |
G.3 GIẢI 3 |
07952 97585 |
88214 47994 |
32318 12353 |
G.2 GIẢI 2 | 99979 | 34278 | 68088 |
G.1 GIẢI 1 | 78805 | 08812 | 22520 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 199323 | 782638 | 253231 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5 | ||
1 | 2, 9 | 2, 4, 5 | 8 |
2 | 3, 4, 5, 2, 1 | 0 | |
3 | 8, 4 | 1, 3, 4 | |
4 | 1, 2 | 7, 1 | 3, 8 |
5 | 2, 1 | 1, 2, 7, 6 | 3, 7, 6 |
6 | 3 | 2, 6, 5 | 2 |
7 | 9, 6 | 8, 5 | 7, 1 |
8 | 5, 9, 8 | 8, 2, 6 | |
9 | 4 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.