XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 1-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 62 | 18 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 071 | 525 | 192 |
G.6 GIẢI 6 |
6531 5382 5585 |
6669 7310 8360 |
2043 2956 1762 |
G.5 GIẢI 5 | 5966 | 8757 | 8293 |
G.4 GIẢI 4 |
84057 72427 79783 51060 82418 34708 09510 |
08988 80427 89808 24749 67331 53515 51345 |
37934 22802 74302 01444 30730 07240 25581 |
G.3 GIẢI 3 |
15556 28509 |
37824 63558 |
28547 05361 |
G.2 GIẢI 2 | 90121 | 83732 | 73938 |
G.1 GIẢI 1 | 27778 | 77102 | 39065 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 109127 | 397597 | 972947 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 8 | 2, 8 | 2 |
1 | 8, 0 | 5, 0, 8 | 2 |
2 | 7, 1 | 4, 7, 5 | |
3 | 1 | 2, 1 | 8, 4, 0 |
4 | 9, 5 | 7, 4, 0, 3 | |
5 | 6, 7 | 8, 7 | 6 |
6 | 0, 6, 2 | 9, 0 | 5, 1, 2 |
7 | 8, 1 | ||
8 | 3, 2, 5 | 8 | 1 |
9 | 7 | 3, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 30-4-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 63 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 741 | 643 | 515 |
G.6 GIẢI 6 |
6690 5557 3925 |
3822 3038 4490 |
8460 9943 9233 |
G.5 GIẢI 5 | 3580 | 5066 | 9723 |
G.4 GIẢI 4 |
66477 68702 63479 78947 10709 92512 04016 |
05123 40772 68951 40971 25987 47248 10844 |
16192 68535 16416 72308 78191 51734 47827 |
G.3 GIẢI 3 |
24980 29950 |
16071 63057 |
44377 14655 |
G.2 GIẢI 2 | 87382 | 09543 | 04707 |
G.1 GIẢI 1 | 82823 | 05528 | 12131 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 516125 | 820158 | 617283 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2, 9 | 7, 8 | |
1 | 2, 6 | 6, 5 | |
2 | 5, 3, 1 | 8, 3, 2 | 7, 3 |
3 | 8 | 1, 5, 4, 3 | |
4 | 7, 1 | 3, 8, 4 | 3 |
5 | 0, 7 | 8, 7, 1 | 5 |
6 | 6, 3 | 0 | |
7 | 7, 9 | 1, 2 | 7 |
8 | 2, 0 | 7 | 3 |
9 | 0 | 0 | 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 29-4-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 20 | 09 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 766 | 246 | 406 | 131 |
G.6 GIẢI 6 |
8980 8434 4961 |
3287 9108 9057 |
3454 3658 2355 |
9843 1158 7804 |
G.5 GIẢI 5 | 2410 | 3626 | 9001 | 6585 |
G.4 GIẢI 4 |
01130 13188 17130 99230 47226 85071 94520 |
16082 67755 98155 68384 15922 34818 92005 |
51690 80510 69637 48063 05309 40143 01502 |
52471 22228 67622 72594 76010 28960 01451 |
G.3 GIẢI 3 |
18409 86498 |
59960 06638 |
66474 55898 |
16820 07364 |
G.2 GIẢI 2 | 20495 | 10754 | 48958 | 03548 |
G.1 GIẢI 1 | 68556 | 49181 | 72326 | 48528 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 356255 | 996045 | 338805 | 482282 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9 | 5, 8 | 5, 9, 2, 1, 6 | 4 |
1 | 0 | 8 | 0 | 0, 2 |
2 | 6, 0 | 2, 6, 0 | 6 | 8, 0, 2 |
3 | 0, 4 | 8 | 7 | 1 |
4 | 5, 6 | 3 | 8, 3 | |
5 | 5, 6 | 4, 5, 7 | 8, 4, 5 | 1, 8 |
6 | 1, 6, 0 | 0 | 3 | 4, 0 |
7 | 1 | 4 | 1 | |
8 | 8, 0 | 1, 2, 4, 7 | 2, 5 | |
9 | 5, 8 | 8, 0 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 28-4-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 67 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 156 | 512 | 256 |
G.6 GIẢI 6 |
3144 5907 4393 |
1644 3766 0386 |
1367 7365 9382 |
G.5 GIẢI 5 | 5339 | 9361 | 7371 |
G.4 GIẢI 4 |
33733 93464 32783 58636 34368 06105 27494 |
19040 87874 50459 59248 16254 27065 00513 |
78279 93399 06133 86733 42785 70699 70146 |
G.3 GIẢI 3 |
18754 38768 |
63243 66406 |
30725 37676 |
G.2 GIẢI 2 | 33277 | 18899 | 76112 |
G.1 GIẢI 1 | 84732 | 53254 | 18454 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 567668 | 640107 | 156511 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 5, 7 | 7, 6 | 7 |
1 | 4 | 3, 2 | 1, 2 |
2 | 5 | ||
3 | 2, 3, 6, 9 | 3 | |
4 | 4 | 3, 0, 8, 4 | 6 |
5 | 4, 6 | 4, 9 | 4, 6 |
6 | 8, 4 | 5, 1, 6, 7 | 7, 5 |
7 | 7 | 4 | 6, 9, 1 |
8 | 3 | 6 | 5, 2 |
9 | 4, 3 | 9 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 27-4-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 12 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 252 | 141 | 907 |
G.6 GIẢI 6 |
2003 5546 9755 |
5213 0945 1843 |
8608 8930 4844 |
G.5 GIẢI 5 | 9890 | 3592 | 6288 |
G.4 GIẢI 4 |
17827 76525 55071 74609 41461 75590 55846 |
75123 77862 33940 20667 95955 97346 12584 |
12350 76586 70624 94570 23936 01401 36442 |
G.3 GIẢI 3 |
33518 83903 |
01202 29722 |
85271 26487 |
G.2 GIẢI 2 | 11573 | 43010 | 04016 |
G.1 GIẢI 1 | 76162 | 85802 | 51826 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 714995 | 587977 | 509705 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 8 | 2 | 5, 1, 8, 7 |
1 | 8 | 0, 3, 2 | 6 |
2 | 7, 5 | 2, 3 | 6, 4 |
3 | 6, 0 | ||
4 | 6 | 0, 6, 5, 3, 1 | 2, 4 |
5 | 5, 2 | 5 | 0 |
6 | 2, 1 | 2, 7 | |
7 | 3, 1 | 7 | 1, 0, 8 |
8 | 4 | 7, 6, 8 | |
9 | 5, 0 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.