XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 26-4-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 91 | 62 |
G.7 GIẢI 7 | 123 | 446 | 777 |
G.6 GIẢI 6 |
9805 9518 3339 |
1435 7618 6820 |
2203 8149 7376 |
G.5 GIẢI 5 | 7609 | 3723 | 7774 |
G.4 GIẢI 4 |
57459 51139 43392 20024 09048 20707 14189 |
11841 13340 90860 04084 69167 12483 13737 |
97528 09425 73925 69603 73352 48298 48351 |
G.3 GIẢI 3 |
38607 47940 |
64430 51112 |
44954 12155 |
G.2 GIẢI 2 | 46628 | 93693 | 74285 |
G.1 GIẢI 1 | 27166 | 49571 | 67806 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 173140 | 136789 | 788867 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7, 9, 5 | 6, 3 | |
1 | 8 | 2, 8 | |
2 | 8, 4, 3 | 3, 0 | 8, 5 |
3 | 9 | 0, 7, 5 | |
4 | 0, 8 | 1, 0, 6 | 9 |
5 | 9 | 4, 5, 2, 1 | |
6 | 6 | 0, 7 | 7, 2 |
7 | 9 | 1 | 4, 6, 7 |
8 | 9 | 9, 4, 3 | 5 |
9 | 2 | 3, 1 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 25-4-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 86 | 66 |
G.7 GIẢI 7 | 365 | 139 | 948 |
G.6 GIẢI 6 |
7717 9481 5154 |
6170 9035 0849 |
8830 6230 3996 |
G.5 GIẢI 5 | 7109 | 4735 | 1693 |
G.4 GIẢI 4 |
63716 89865 80169 51163 16722 74725 38010 |
85295 69765 96154 36433 46135 03773 40091 |
64593 96971 91126 09540 38109 94166 97448 |
G.3 GIẢI 3 |
58707 31727 |
64281 92063 |
39043 91252 |
G.2 GIẢI 2 | 99105 | 37057 | 07976 |
G.1 GIẢI 1 | 99880 | 70727 | 41793 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 641062 | 954389 | 865922 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5, 7, 9 | 9 | |
1 | 6, 0, 7 | ||
2 | 7, 2, 5 | 7 | 2, 6 |
3 | 3, 5, 9 | 0 | |
4 | 9 | 3, 0, 8 | |
5 | 4 | 7, 4 | 2 |
6 | 2, 5, 9, 3 | 3, 5 | 6 |
7 | 1 | 3, 0 | 6, 1 |
8 | 0, 1 | 9, 1, 6 | |
9 | 5, 1 | 3, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 24-4-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 87 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 126 | 727 | 915 |
G.6 GIẢI 6 |
5549 5495 3306 |
8853 4404 7852 |
9513 5132 1148 |
G.5 GIẢI 5 | 4052 | 8586 | 7405 |
G.4 GIẢI 4 |
57937 29742 47636 24830 55989 12784 04115 |
85909 80181 79783 10648 04815 64180 69455 |
05536 77969 29240 46432 59254 49084 98232 |
G.3 GIẢI 3 |
67374 60126 |
54089 65129 |
42871 01243 |
G.2 GIẢI 2 | 80521 | 66122 | 46373 |
G.1 GIẢI 1 | 97773 | 64748 | 80464 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 228827 | 102237 | 963087 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6 | 9, 4 | 5 |
1 | 5 | 5 | 3, 5 |
2 | 7, 1, 6 | 2, 9, 7 | |
3 | 7, 6, 0 | 7 | 6, 2 |
4 | 2, 9, 4 | 8 | 3, 0, 8 |
5 | 2 | 5, 3, 2 | 4, 9 |
6 | 4, 9 | ||
7 | 3, 4 | 3, 1 | |
8 | 9, 4 | 9, 1, 3, 0, 6, 7 | 7, 4 |
9 | 5 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 23-4-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 74 | 92 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 367 | 876 | 036 |
G.6 GIẢI 6 |
6133 2959 6790 |
6588 9047 9899 |
9245 7933 8622 |
G.5 GIẢI 5 | 1993 | 1029 | 3024 |
G.4 GIẢI 4 |
85793 99205 27669 32059 46998 94054 74953 |
39583 58835 11554 96631 86128 10163 39149 |
52614 11886 41111 02513 69386 37058 88010 |
G.3 GIẢI 3 |
10261 72639 |
72348 24223 |
47264 35731 |
G.2 GIẢI 2 | 37152 | 66889 | 20929 |
G.1 GIẢI 1 | 27278 | 16966 | 03192 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 945570 | 038472 | 227371 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5 | ||
1 | 4, 1, 3, 0 | ||
2 | 3, 8, 9 | 9, 4, 2 | |
3 | 9, 3 | 5, 1 | 1, 3, 6 |
4 | 8, 9, 7 | 5 | |
5 | 2, 9, 4, 3 | 4 | 8, 4 |
6 | 1, 9, 7 | 6, 3 | 4 |
7 | 0, 8, 4 | 2, 6 | 1 |
8 | 9, 3, 8 | 6 | |
9 | 3, 8, 0 | 9, 2 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 22-4-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 77 | 58 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 803 | 412 | 465 | 102 |
G.6 GIẢI 6 |
1398 2650 2889 |
8598 5320 3835 |
1233 2850 1180 |
8990 4440 4426 |
G.5 GIẢI 5 | 4216 | 2420 | 6523 | 0955 |
G.4 GIẢI 4 |
12890 71358 05991 74940 66751 87445 01847 |
25701 32013 74711 90531 25186 00441 31004 |
23622 51181 99921 84920 82516 53881 98882 |
11778 48151 21347 63437 08001 69877 75909 |
G.3 GIẢI 3 |
51502 29178 |
15141 72585 |
40798 93266 |
84881 79400 |
G.2 GIẢI 2 | 94597 | 87730 | 35662 | 45904 |
G.1 GIẢI 1 | 19467 | 08555 | 90722 | 11487 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 671998 | 266655 | 855143 | 064949 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2, 3 | 1, 4 | 4, 0, 1, 9, 2 | |
1 | 6 | 3, 1, 2 | 6 | |
2 | 0 | 2, 1, 0, 3 | 6 | |
3 | 0, 1, 5 | 3 | 7 | |
4 | 0, 5, 7 | 1 | 3 | 9, 7, 0 |
5 | 8, 1, 0 | 5 | 0, 8 | 1, 5 |
6 | 7, 8 | 2, 6, 5 | ||
7 | 8 | 7 | 8, 7 | |
8 | 9 | 5, 6 | 1, 2, 0 | 7, 1 |
9 | 8, 7, 0, 1 | 8 | 8 | 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.