XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 17-1-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 85 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 213 | 566 | 479 |
G.6 GIẢI 6 |
4613 3754 7479 |
0232 8908 3577 |
1348 4390 9999 |
G.5 GIẢI 5 | 6487 | 3530 | 8976 |
G.4 GIẢI 4 |
01806 10709 71620 97551 97295 39141 02265 |
45416 81818 66990 44330 63109 70247 54414 |
60367 10096 52374 59835 06330 45777 34537 |
G.3 GIẢI 3 |
29637 94124 |
10925 59433 |
89076 61180 |
G.2 GIẢI 2 | 39555 | 06292 | 59798 |
G.1 GIẢI 1 | 90950 | 69119 | 85446 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 171253 | 893450 | 364533 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 6, 9 | 9, 8 | |
1 | 3 | 9, 6, 8, 4 | |
2 | 4, 0 | 5 | |
3 | 7 | 3, 0, 2 | 3, 5, 0, 7 |
4 | 1 | 7 | 6, 8 |
5 | 3, 0, 5, 1, 4 | 0 | |
6 | 5 | 6 | 7 |
7 | 9 | 7 | 6, 4, 7, 9 |
8 | 7, 3 | 5 | 0 |
9 | 5 | 2, 0 | 8, 6, 0, 9, 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 16-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 02 | 50 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 804 | 536 | 389 |
G.6 GIẢI 6 |
6307 6494 6759 |
3920 4840 8951 |
5543 1568 0385 |
G.5 GIẢI 5 | 9428 | 3427 | 5823 |
G.4 GIẢI 4 |
89651 45438 57479 58773 90665 54540 38718 |
96897 84098 90033 76241 67198 45657 12496 |
43935 54660 59258 86337 92822 94282 33069 |
G.3 GIẢI 3 |
05643 67161 |
53141 25029 |
35323 23330 |
G.2 GIẢI 2 | 22110 | 00388 | 06609 |
G.1 GIẢI 1 | 82146 | 20486 | 31021 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 793235 | 288300 | 680217 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 4, 2 | 0 | 9, 3 |
1 | 0, 8 | 7 | |
2 | 8 | 9, 7, 0 | 1, 3, 2 |
3 | 5, 8 | 3, 6 | 0, 5, 7 |
4 | 6, 3, 0 | 1, 0 | 3 |
5 | 1, 9 | 7, 1, 0 | 8 |
6 | 1, 5 | 0, 9, 8 | |
7 | 9, 3 | ||
8 | 6, 8 | 2, 5, 9 | |
9 | 4 | 7, 8, 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 15-1-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 56 | 80 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 719 | 482 | 565 |
G.6 GIẢI 6 |
9103 4868 4294 |
1746 0466 5869 |
2061 8082 2308 |
G.5 GIẢI 5 | 2197 | 1904 | 0922 |
G.4 GIẢI 4 |
50665 62334 99049 22747 56982 84820 13635 |
30076 88832 81832 00454 48264 33688 77145 |
58423 55669 15320 10121 08832 80998 46706 |
G.3 GIẢI 3 |
32679 32954 |
38086 87725 |
06907 15254 |
G.2 GIẢI 2 | 13430 | 52814 | 62365 |
G.1 GIẢI 1 | 10169 | 27423 | 40461 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 623494 | 515546 | 356396 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 4 | 7, 6, 8 |
1 | 9 | 4 | |
2 | 0 | 3, 5 | 3, 0, 1, 2 |
3 | 0, 4, 5 | 2 | 2 |
4 | 9, 7 | 6, 5 | |
5 | 4, 6 | 4 | 4 |
6 | 9, 5, 8 | 4, 6, 9 | 1, 5, 9 |
7 | 9 | 6 | 0 |
8 | 2 | 6, 8, 2, 0 | 2 |
9 | 4, 7 | 6, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 14-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 71 | 93 | 19 |
G.7 GIẢI 7 | 427 | 051 | 702 | 184 |
G.6 GIẢI 6 |
9843 8402 3977 |
6049 4473 5174 |
9362 0171 5834 |
0635 9590 6934 |
G.5 GIẢI 5 | 1317 | 4483 | 4360 | 4829 |
G.4 GIẢI 4 |
38120 48914 12464 25770 99919 28188 93355 |
34571 77664 13152 09080 52117 67752 57141 |
04429 55437 23907 89171 01266 74270 94652 |
37045 30179 24546 34041 97620 46247 08756 |
G.3 GIẢI 3 |
94268 11865 |
45649 75466 |
97253 26916 |
83688 12998 |
G.2 GIẢI 2 | 45596 | 47121 | 81396 | 40945 |
G.1 GIẢI 1 | 82970 | 12324 | 51249 | 78794 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 105565 | 745825 | 475709 | 392380 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2 | 9, 7, 2 | ||
1 | 4, 9, 7 | 7 | 6 | 9 |
2 | 0, 7 | 5, 4, 1 | 9 | 0, 9 |
3 | 7, 4 | 5, 4 | ||
4 | 3 | 9, 1 | 9 | 5, 6, 1, 7 |
5 | 5 | 2, 1 | 3, 2 | 6 |
6 | 5, 8, 4 | 6, 4 | 6, 0, 2 | |
7 | 0, 7 | 1, 3, 4 | 1, 0 | 9 |
8 | 8 | 0, 3 | 0, 8, 4 | |
9 | 6 | 6, 3 | 4, 8, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 13-1-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 22 | 03 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 205 | 184 |
G.6 GIẢI 6 |
9429 2796 0412 |
4995 7015 3920 |
3775 4556 8178 |
G.5 GIẢI 5 | 1824 | 1005 | 1821 |
G.4 GIẢI 4 |
55968 53846 67624 44994 33290 03800 13892 |
10513 26297 74068 30005 14481 38077 19027 |
38643 43910 14177 24681 69758 59053 73026 |
G.3 GIẢI 3 |
59036 66767 |
17197 76926 |
79201 91384 |
G.2 GIẢI 2 | 62239 | 71145 | 91674 |
G.1 GIẢI 1 | 90592 | 64554 | 86987 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 951703 | 399953 | 530836 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3, 0 | 5, 3 | 1 |
1 | 2, 4 | 3, 5 | 0 |
2 | 4, 9, 2 | 6, 7, 0 | 6, 1 |
3 | 9, 6 | 6 | |
4 | 6 | 5 | 3 |
5 | 3, 4 | 8, 3, 6 | |
6 | 7, 8 | 8 | |
7 | 7 | 4, 7, 5, 8 | |
8 | 1 | 7, 4, 1 | |
9 | 2, 4, 0, 6 | 7, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.