XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-1-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 32 | 08 |
G.7 GIẢI 7 | 150 | 543 | 634 |
G.6 GIẢI 6 |
4903 1963 3601 |
1745 8099 0034 |
9019 6746 1529 |
G.5 GIẢI 5 | 0445 | 8722 | 1038 |
G.4 GIẢI 4 |
03881 56450 24498 43263 51476 24164 90954 |
71349 71484 79415 05107 41249 94723 99283 |
88999 34146 18108 47852 88629 95424 98503 |
G.3 GIẢI 3 |
56460 50266 |
79010 75547 |
51139 97743 |
G.2 GIẢI 2 | 66478 | 83304 | 19559 |
G.1 GIẢI 1 | 27346 | 52465 | 68735 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 487998 | 909577 | 572215 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3, 1 | 4, 7 | 8, 3 |
1 | 0, 5 | 5, 9 | |
2 | 3, 2 | 9, 4 | |
3 | 4, 2 | 5, 9, 8, 4 | |
4 | 6, 5 | 7, 9, 5, 3 | 3, 6 |
5 | 0, 4 | 9, 2 | |
6 | 0, 6, 3, 4 | 5 | |
7 | 8, 6 | 7 | |
8 | 1 | 4, 3 | |
9 | 8, 4 | 9 | 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 1-1-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 64 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 310 | 528 | 015 |
G.6 GIẢI 6 |
8907 9492 3535 |
2636 5029 5020 |
5501 2986 7991 |
G.5 GIẢI 5 | 4594 | 7486 | 4081 |
G.4 GIẢI 4 |
69180 34333 46859 54425 02420 87374 25317 |
76611 29433 13198 91143 95007 69599 35731 |
53637 60795 70108 85825 12125 17972 90667 |
G.3 GIẢI 3 |
86406 51077 |
44067 79309 |
69260 47622 |
G.2 GIẢI 2 | 00249 | 45354 | 17695 |
G.1 GIẢI 1 | 87430 | 13089 | 32313 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 939439 | 104380 | 712933 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 6, 7 | 9, 7 | 8, 1, 9 |
1 | 7, 0 | 1 | 3, 5 |
2 | 5, 0 | 9, 0, 8 | 2, 5 |
3 | 9, 0, 3, 5 | 3, 1, 6 | 3, 7 |
4 | 9 | 3 | |
5 | 9 | 4 | |
6 | 7, 4 | 0, 7 | |
7 | 7, 4 | 2 | |
8 | 0 | 0, 9, 6 | 1, 6 |
9 | 4, 2, 5 | 8, 9 | 5, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 31-12-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 71 | 35 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 650 | 429 | 234 | 319 |
G.6 GIẢI 6 |
7871 0360 8758 |
7004 8309 8856 |
4887 3554 0464 |
7643 9814 4580 |
G.5 GIẢI 5 | 1821 | 2829 | 6834 | 7843 |
G.4 GIẢI 4 |
13760 85649 08725 45951 10773 54155 48902 |
01469 96611 74407 73652 60495 48189 59254 |
62513 59954 53795 98744 93669 09589 39207 |
00207 74080 07321 77745 69869 79415 20420 |
G.3 GIẢI 3 |
73837 48615 |
42996 18726 |
22188 91325 |
76214 94355 |
G.2 GIẢI 2 | 83749 | 52180 | 32341 | 13990 |
G.1 GIẢI 1 | 84806 | 14422 | 77400 | 84992 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 562675 | 320725 | 954840 | 664825 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6, 2 | 7, 4, 9 | 0, 7 | 7 |
1 | 5 | 1 | 3 | 4, 5, 9 |
2 | 5, 1 | 5, 2, 6, 9 | 5 | 5, 1, 0 |
3 | 7 | 4, 5 | 9 | |
4 | 9 | 0, 1, 4 | 5, 3 | |
5 | 1, 5, 8, 0, 2 | 2, 4, 6 | 4 | 5 |
6 | 0 | 9 | 9, 4 | 9 |
7 | 5, 3, 1 | 1 | ||
8 | 0, 9 | 8, 9, 7 | 0 | |
9 | 6, 5 | 5 | 2, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 30-12-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 98 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 010 | 140 | 482 |
G.6 GIẢI 6 |
9649 4100 0803 |
5545 3859 8378 |
8721 6938 1970 |
G.5 GIẢI 5 | 5096 | 3767 | 7685 |
G.4 GIẢI 4 |
00065 61175 29503 39362 31997 48598 70909 |
06409 36949 05462 36465 17029 04742 98636 |
87318 50151 93814 92411 37569 12975 69958 |
G.3 GIẢI 3 |
74486 99464 |
40132 06574 |
83520 09114 |
G.2 GIẢI 2 | 59875 | 44693 | 83731 |
G.1 GIẢI 1 | 76706 | 63621 | 19500 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 553129 | 303715 | 965664 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6, 3, 9, 0 | 9 | 0 |
1 | 0 | 5 | 4, 8, 1 |
2 | 9 | 1, 9 | 0, 1 |
3 | 2, 6 | 1, 8 | |
4 | 9 | 9, 2, 5, 0 | |
5 | 9 | 1, 8 | |
6 | 4, 5, 2 | 2, 5, 7 | 4, 9 |
7 | 5 | 4, 8 | 5, 0 |
8 | 6 | 5, 2, 1 | |
9 | 7, 8, 6 | 3, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 29-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 59 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 798 | 505 | 345 |
G.6 GIẢI 6 |
4867 6990 2527 |
5948 9078 2121 |
2285 2990 5617 |
G.5 GIẢI 5 | 6053 | 4893 | 2538 |
G.4 GIẢI 4 |
91444 44982 02937 43621 73164 86143 81612 |
46219 72008 76552 75153 06646 55945 89497 |
64121 58948 57467 87207 63205 31283 41038 |
G.3 GIẢI 3 |
06064 74730 |
23526 75139 |
84219 34867 |
G.2 GIẢI 2 | 05487 | 79276 | 59010 |
G.1 GIẢI 1 | 47506 | 17420 | 85945 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 892443 | 659929 | 864003 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 8, 5 | 3, 7, 5 |
1 | 2 | 9 | 0, 9, 7 |
2 | 1, 7 | 9, 0, 6, 1 | 1 |
3 | 0, 7 | 9 | 8 |
4 | 3, 4, 2 | 6, 5, 8 | 5, 8 |
5 | 3 | 2, 3, 9 | 0 |
6 | 4, 7 | 7 | |
7 | 6, 8 | ||
8 | 7, 2 | 3, 5 | |
9 | 0, 8 | 7, 3 | 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.