XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 28-12-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 85 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 463 | 924 | 028 |
G.6 GIẢI 6 |
9900 9347 6534 |
6201 2260 7872 |
0038 0021 1586 |
G.5 GIẢI 5 | 1548 | 9259 | 9385 |
G.4 GIẢI 4 |
50721 10794 51947 90106 76057 00739 82260 |
94063 01655 31947 05412 70720 84475 03737 |
59068 00918 85188 81587 17770 65581 40756 |
G.3 GIẢI 3 |
16822 56493 |
75181 13317 |
28374 51145 |
G.2 GIẢI 2 | 22025 | 62553 | 65185 |
G.1 GIẢI 1 | 15182 | 52618 | 01149 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 830388 | 541219 | 278205 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 6, 0 | 1 | 5 |
1 | 9, 8, 7, 2 | 8 | |
2 | 5, 2, 1 | 0, 4 | 1, 8 |
3 | 9, 4 | 7 | 8 |
4 | 7, 8 | 7 | 9, 5 |
5 | 7, 2 | 3, 5, 9 | 6 |
6 | 0, 3 | 3, 0 | 8 |
7 | 5, 2 | 4, 0 | |
8 | 8, 2 | 1, 5 | 5, 8, 7, 1, 6 |
9 | 3, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 27-12-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 55 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 894 | 006 | 755 |
G.6 GIẢI 6 |
3074 0470 6500 |
5881 5421 0785 |
8632 9975 8472 |
G.5 GIẢI 5 | 5577 | 9573 | 9205 |
G.4 GIẢI 4 |
60149 70425 20210 11822 78795 96756 97184 |
58717 60388 84404 75203 79390 50035 58504 |
68231 42531 28767 72661 27868 82769 50527 |
G.3 GIẢI 3 |
19529 05841 |
43380 74731 |
05002 59996 |
G.2 GIẢI 2 | 87381 | 10955 | 53255 |
G.1 GIẢI 1 | 15789 | 84388 | 69377 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 422978 | 505483 | 114282 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 0 | 4, 3, 6 | 2, 5 |
1 | 0 | 7 | |
2 | 9, 5, 2 | 1 | 7 |
3 | 1, 5 | 1, 2 | |
4 | 1, 9 | 2 | |
5 | 6 | 5 | 5 |
6 | 7, 1, 8, 9 | ||
7 | 8, 7, 4, 0, 9 | 3 | 7, 5, 2 |
8 | 9, 1, 4 | 3, 8, 0, 1, 5 | 2 |
9 | 5, 4 | 0 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 26-12-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 69 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 807 | 699 | 872 |
G.6 GIẢI 6 |
7990 9594 5680 |
9141 8319 6958 |
9500 3783 9402 |
G.5 GIẢI 5 | 0169 | 3803 | 6539 |
G.4 GIẢI 4 |
73911 10107 51802 54691 60707 82727 08285 |
84075 64010 72044 79721 94696 00702 43259 |
77354 39598 58169 26093 67729 00507 12349 |
G.3 GIẢI 3 |
21309 16801 |
23213 50476 |
82795 67069 |
G.2 GIẢI 2 | 76274 | 42416 | 01860 |
G.1 GIẢI 1 | 33063 | 58062 | 79345 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 305973 | 084679 | 219069 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 1, 7, 2 | 2, 3 | 7, 0, 2 |
1 | 1, 4 | 6, 3, 0, 9 | |
2 | 7 | 1 | 9 |
3 | 9 | ||
4 | 4, 1 | 5, 9 | |
5 | 9, 8 | 4 | |
6 | 3, 9 | 2, 9 | 9, 0 |
7 | 3, 4 | 9, 6, 5 | 2 |
8 | 5, 0 | 3, 0 | |
9 | 1, 0, 4 | 6, 9 | 5, 8, 3 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 25-12-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 25 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 948 | 674 | 725 |
G.6 GIẢI 6 |
3806 7361 2726 |
9488 9551 0754 |
6448 3235 1866 |
G.5 GIẢI 5 | 2287 | 9479 | 8415 |
G.4 GIẢI 4 |
50659 70845 73490 58863 87787 95345 00057 |
44154 16230 79035 69626 95137 80189 87317 |
80706 47574 52326 50589 44032 17328 35458 |
G.3 GIẢI 3 |
83337 71109 |
92586 59327 |
80172 14721 |
G.2 GIẢI 2 | 87240 | 55393 | 44364 |
G.1 GIẢI 1 | 04338 | 28866 | 42088 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 837069 | 845155 | 263503 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9, 6 | 3, 6, 0 | |
1 | 7 | 5 | |
2 | 6 | 7, 6, 5 | 1, 6, 8, 5 |
3 | 8, 7 | 0, 5, 7 | 2, 5 |
4 | 0, 5, 8, 4 | 8 | |
5 | 9, 7 | 5, 4, 1 | 8 |
6 | 9, 3, 1 | 6 | 4, 6 |
7 | 9, 4 | 2, 4 | |
8 | 7 | 6, 9, 8 | 8, 9 |
9 | 0 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 24-12-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 56 | 71 | 08 |
G.7 GIẢI 7 | 984 | 657 | 550 | 140 |
G.6 GIẢI 6 |
2737 6876 5782 |
7844 7023 4690 |
3047 7463 7305 |
0468 4244 1182 |
G.5 GIẢI 5 | 3066 | 1907 | 2597 | 5984 |
G.4 GIẢI 4 |
03190 30276 47285 29911 86532 86908 81871 |
53297 88946 81819 82970 26579 12071 90661 |
93633 87730 39655 88143 51900 68975 53894 |
49053 26983 38810 92058 55517 46291 29597 |
G.3 GIẢI 3 |
23644 64489 |
86658 76859 |
35761 37842 |
88274 43789 |
G.2 GIẢI 2 | 69244 | 52277 | 69068 | 10403 |
G.1 GIẢI 1 | 27728 | 79251 | 58937 | 88976 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 129033 | 134770 | 035032 | 354025 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 7 | 0, 5 | 3, 8 |
1 | 1 | 9 | 0, 7 | |
2 | 8 | 3 | 5 | |
3 | 3, 2, 7 | 2, 7, 3, 0 | ||
4 | 4, 2 | 6, 4 | 2, 3, 7 | 4, 0 |
5 | 1, 8, 9, 7, 6 | 5, 0 | 3, 8 | |
6 | 6 | 1 | 8, 1, 3 | 8 |
7 | 6, 1 | 0, 7, 9, 1 | 5, 1 | 6, 4 |
8 | 9, 5, 2, 4 | 9, 3, 4, 2 | ||
9 | 0 | 7, 0 | 4, 7 | 1, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.