XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 19-9-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 06 | 07 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 727 | 284 |
G.6 GIẢI 6 |
9773 2242 0466 |
0892 6535 3296 |
0780 5172 1132 |
G.5 GIẢI 5 | 6780 | 5876 | 7334 |
G.4 GIẢI 4 |
23953 77945 22836 22716 66876 94644 66426 |
73919 57480 80781 70628 75964 73322 53393 |
19090 74081 58891 48451 61723 29426 79006 |
G.3 GIẢI 3 |
82372 18895 |
60332 14459 |
61869 02809 |
G.2 GIẢI 2 | 18626 | 87283 | 61062 |
G.1 GIẢI 1 | 04115 | 40573 | 01309 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 275622 | 870842 | 586883 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6 | 7 | 9, 6 |
1 | 5, 6, 4 | 9 | |
2 | 2, 6 | 8, 2, 7 | 3, 6, 5 |
3 | 6 | 2, 5 | 4, 2 |
4 | 5, 4, 2 | 2 | |
5 | 3 | 9 | 1 |
6 | 6 | 4 | 2, 9 |
7 | 2, 6, 3 | 3, 6 | 2 |
8 | 0 | 3, 0, 1 | 3, 1, 0, 4 |
9 | 5 | 3, 2, 6 | 0, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 18-9-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 21 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 063 | 222 | 838 |
G.6 GIẢI 6 |
4237 0897 9806 |
1204 0292 8811 |
0516 4211 1889 |
G.5 GIẢI 5 | 8288 | 4640 | 2339 |
G.4 GIẢI 4 |
10196 37956 42132 12797 02529 60403 73236 |
15823 56475 23302 17054 38507 74239 63897 |
88400 44211 06564 75874 49375 76713 68656 |
G.3 GIẢI 3 |
63028 16676 |
22161 98822 |
10184 68940 |
G.2 GIẢI 2 | 96589 | 40627 | 19556 |
G.1 GIẢI 1 | 08366 | 10876 | 43856 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 531324 | 452295 | 553647 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 6 | 2, 7, 4 | 0 |
1 | 1 | 1, 3, 6, 5 | |
2 | 4, 8, 9 | 7, 2, 3, 1 | |
3 | 2, 6, 7 | 9 | 9, 8 |
4 | 0 | 7, 0 | |
5 | 6 | 4 | 6 |
6 | 6, 3 | 1 | 4 |
7 | 6 | 6, 5 | 4, 5 |
8 | 9, 8 | 4, 9 | |
9 | 6, 7 | 5, 7, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 17-9-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 86 | 79 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 542 | 685 | 640 | 119 |
G.6 GIẢI 6 |
4986 3798 4184 |
9364 7699 5321 |
6758 7207 2934 |
2030 6177 2859 |
G.5 GIẢI 5 | 9863 | 5164 | 1476 | 5163 |
G.4 GIẢI 4 |
82235 67754 38740 19692 20482 72453 50908 |
45493 73314 48826 60308 13334 58530 61834 |
85969 28702 58168 58984 58462 85498 74290 |
07181 36705 81107 74060 36127 98909 80348 |
G.3 GIẢI 3 |
15730 15195 |
42993 65540 |
52934 28031 |
11682 71256 |
G.2 GIẢI 2 | 85716 | 24401 | 67916 | 66964 |
G.1 GIẢI 1 | 88510 | 84103 | 19904 | 18399 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 517935 | 794565 | 495941 | 250607 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 3, 1, 8 | 4, 2, 7 | 7, 5, 9 |
1 | 0, 6 | 4 | 6 | 9 |
2 | 6, 1 | 7 | ||
3 | 5, 0 | 4, 0 | 4, 1 | 0 |
4 | 0, 2 | 0 | 1, 0 | 8 |
5 | 4, 3 | 8 | 6, 9 | |
6 | 3 | 5, 4 | 9, 8, 2 | 4, 0, 3 |
7 | 6, 9 | 7 | ||
8 | 2, 6, 4, 9 | 5, 6 | 4 | 2, 1 |
9 | 5, 2, 8 | 3, 9 | 8, 0 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 16-9-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 04 | 28 |
G.7 GIẢI 7 | 208 | 970 | 826 |
G.6 GIẢI 6 |
3242 4071 3672 |
5477 0377 7029 |
1727 8527 7698 |
G.5 GIẢI 5 | 9145 | 5373 | 2108 |
G.4 GIẢI 4 |
47095 82103 60806 83259 52070 73904 66874 |
15631 44590 56831 89011 45562 08897 81892 |
09674 46476 53461 08650 74495 40785 36767 |
G.3 GIẢI 3 |
16018 78388 |
44931 71089 |
44864 66941 |
G.2 GIẢI 2 | 63449 | 14367 | 35557 |
G.1 GIẢI 1 | 26794 | 21957 | 96640 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 143375 | 133100 | 893906 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3, 6, 4, 8 | 0, 4 | 6, 8 |
1 | 8 | 1 | |
2 | 9 | 7, 6, 8 | |
3 | 1 | ||
4 | 9, 5, 2 | 0, 1 | |
5 | 9 | 7 | 7, 0 |
6 | 4 | 7, 2 | 4, 1, 7 |
7 | 5, 0, 4, 1, 2 | 3, 7, 0 | 4, 6 |
8 | 8 | 9 | 5 |
9 | 4, 5 | 0, 7, 2 | 5, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 89 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 491 | 313 | 931 |
G.6 GIẢI 6 |
0668 0974 9941 |
3953 2779 9225 |
9996 8009 5391 |
G.5 GIẢI 5 | 0452 | 9968 | 9445 |
G.4 GIẢI 4 |
02335 79463 31926 24696 95017 69757 70362 |
90711 02827 84429 74138 55439 42296 06798 |
86428 09253 96285 24763 67897 51520 94300 |
G.3 GIẢI 3 |
72574 03939 |
53024 67548 |
32599 38082 |
G.2 GIẢI 2 | 29659 | 92921 | 65034 |
G.1 GIẢI 1 | 27390 | 83340 | 09753 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 994803 | 323937 | 194497 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 0, 9 | |
1 | 7 | 1, 3 | |
2 | 6 | 1, 4, 7, 9, 5 | 8, 0 |
3 | 9, 5 | 7, 8, 9 | 4, 1 |
4 | 1 | 0, 8 | 5, 1 |
5 | 9, 7, 2 | 3 | 3 |
6 | 3, 2, 8 | 8 | 3 |
7 | 4 | 9 | |
8 | 9 | 2, 5 | |
9 | 0, 6, 1, 5 | 6, 8 | 7, 9, 6, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.