XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 4-9-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 88 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 155 | 925 | 826 |
G.6 GIẢI 6 |
3635 5754 0953 |
7989 4965 6959 |
9822 6929 3354 |
G.5 GIẢI 5 | 8623 | 7736 | 6391 |
G.4 GIẢI 4 |
03486 72319 66795 18837 95308 25667 71278 |
90639 96783 78938 91917 88033 41169 15514 |
26281 03015 20758 46386 26570 99533 35187 |
G.3 GIẢI 3 |
43265 68300 |
33788 63857 |
57924 15386 |
G.2 GIẢI 2 | 11484 | 71483 | 51761 |
G.1 GIẢI 1 | 35530 | 18018 | 29176 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 225901 | 480860 | 413754 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1, 0, 8 | ||
1 | 9 | 8, 7, 4 | 5 |
2 | 3 | 5 | 4, 2, 9, 6 |
3 | 0, 7, 5 | 9, 8, 3, 6 | 3 |
4 | 9 | ||
5 | 4, 3, 5 | 7, 9 | 4, 8 |
6 | 5, 7 | 0, 9, 5 | 1 |
7 | 8 | 6, 0 | |
8 | 4, 6 | 3, 8, 9 | 6, 1, 7 |
9 | 5 | 1, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 3-9-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 26 | 43 | 93 |
G.7 GIẢI 7 | 614 | 529 | 024 | 724 |
G.6 GIẢI 6 |
9667 2625 3725 |
4458 4429 3073 |
4168 2057 9844 |
9989 1862 4484 |
G.5 GIẢI 5 | 3941 | 9642 | 2740 | 4755 |
G.4 GIẢI 4 |
78446 70415 31101 11014 29811 10623 03479 |
57013 14511 55541 71350 93487 72147 73099 |
79395 41923 05977 36994 29741 20285 78564 |
03279 96600 88961 86461 56153 17158 43310 |
G.3 GIẢI 3 |
88689 78109 |
06370 32144 |
73517 88920 |
70078 99975 |
G.2 GIẢI 2 | 00823 | 88487 | 27194 | 79189 |
G.1 GIẢI 1 | 28248 | 13230 | 82169 | 66825 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 320869 | 698715 | 257907 | 715083 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 1 | 7 | 0 | |
1 | 5, 4, 1 | 5, 3, 1 | 7 | 0 |
2 | 3, 5 | 9, 6 | 0, 3, 4 | 5, 4 |
3 | 0 | |||
4 | 8, 6, 1 | 4, 1, 7, 2 | 1, 0, 4, 3 | |
5 | 0, 8 | 7 | 3, 8, 5 | |
6 | 9, 7 | 9, 4, 8 | 1, 2 | |
7 | 9 | 0, 3 | 7 | 8, 5, 9 |
8 | 9 | 7 | 5 | 3, 9, 4 |
9 | 3 | 9 | 4, 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 2-9-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 27 | 60 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 348 | 657 | 238 |
G.6 GIẢI 6 |
4007 6827 3201 |
7816 5818 8128 |
5496 4354 7107 |
G.5 GIẢI 5 | 2919 | 6476 | 0242 |
G.4 GIẢI 4 |
83970 81115 73891 42267 46510 14621 52228 |
06097 50110 75409 10031 50301 21670 02690 |
78120 99792 59427 15554 69924 84564 91106 |
G.3 GIẢI 3 |
30726 64744 |
81417 80230 |
84756 16739 |
G.2 GIẢI 2 | 09077 | 77977 | 27753 |
G.1 GIẢI 1 | 16984 | 77139 | 26274 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 518800 | 867187 | 681259 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 0, 7, 1 | 9, 1 | 6, 7 |
1 | 5, 0, 9 | 7, 0, 6, 8 | 3 |
2 | 6, 1, 8, 7 | 8 | 0, 7, 4 |
3 | 9, 0, 1 | 9, 8 | |
4 | 4, 8 | 2 | |
5 | 7 | 9, 3, 6, 4 | |
6 | 7 | 0 | 4 |
7 | 7, 0 | 7, 0, 6 | 4 |
8 | 4 | 7 | |
9 | 1 | 7, 0 | 2, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 18 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 231 | 656 | 556 |
G.6 GIẢI 6 |
1791 3430 6605 |
7142 8827 1470 |
3725 4521 6952 |
G.5 GIẢI 5 | 8237 | 7080 | 7154 |
G.4 GIẢI 4 |
50656 48745 71726 36924 45146 88500 84243 |
22903 47327 49881 30983 32240 49776 94325 |
52654 29548 70227 10115 91211 02095 95485 |
G.3 GIẢI 3 |
62856 85985 |
97619 10935 |
18872 30232 |
G.2 GIẢI 2 | 08739 | 57503 | 17635 |
G.1 GIẢI 1 | 60808 | 77420 | 22187 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 591801 | 637885 | 567616 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 8, 0, 5 | 3 | |
1 | 2 | 9, 8 | 6, 5, 1 |
2 | 6, 4 | 0, 7, 5 | 7, 5, 1 |
3 | 9, 7, 0, 1 | 5 | 5, 2 |
4 | 5, 6, 3 | 0, 2 | 8 |
5 | 6 | 6 | 4, 2, 6 |
6 | |||
7 | 6, 0 | 2 | |
8 | 5 | 5, 1, 3, 0 | 7, 5, 6 |
9 | 1 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 31-8-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 32 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 441 | 908 | 434 |
G.6 GIẢI 6 |
0944 4383 5487 |
2205 9903 5829 |
7335 4925 9685 |
G.5 GIẢI 5 | 4766 | 0496 | 7500 |
G.4 GIẢI 4 |
41602 41071 92649 36031 20119 52431 92985 |
77123 57846 27396 85694 47400 40374 57113 |
55031 45651 61707 76083 41125 89129 84699 |
G.3 GIẢI 3 |
05080 45456 |
85067 35915 |
27894 28445 |
G.2 GIẢI 2 | 30290 | 64553 | 76910 |
G.1 GIẢI 1 | 68445 | 14059 | 15152 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 594631 | 935537 | 190428 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2 | 0, 5, 3, 8 | 7, 0 |
1 | 9 | 5, 3 | 0 |
2 | 3, 9 | 8, 5, 9 | |
3 | 1 | 7, 2 | 1, 5, 4 |
4 | 5, 9, 4, 1 | 6 | 5, 9 |
5 | 6 | 9, 3 | 2, 1 |
6 | 6 | 7 | |
7 | 1 | 4 | |
8 | 0, 5, 3, 7 | 3, 5 | |
9 | 0, 2 | 6, 4 | 4, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.