XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 12-10-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 86 | 92 |
G.7 GIẢI 7 | 969 | 935 | 000 |
G.6 GIẢI 6 |
4704 5221 1441 |
5343 6848 0235 |
6838 4118 3011 |
G.5 GIẢI 5 | 1238 | 2853 | 0141 |
G.4 GIẢI 4 |
84068 84776 60413 81765 07549 02395 13601 |
49668 36266 73638 54177 99143 10671 06425 |
06071 62073 58428 35010 80367 15883 75725 |
G.3 GIẢI 3 |
96038 06913 |
42442 17462 |
15228 09037 |
G.2 GIẢI 2 | 61836 | 01894 | 82743 |
G.1 GIẢI 1 | 10242 | 01966 | 85464 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 779205 | 023384 | 160208 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 1, 4, 7 | 8, 0 | |
1 | 3 | 0, 8, 1 | |
2 | 1 | 5 | 8, 5 |
3 | 6, 8 | 8, 5 | 7, 8 |
4 | 2, 9, 1 | 2, 3, 8 | 3, 1 |
5 | 3 | ||
6 | 8, 5, 9 | 6, 2, 8 | 4, 7 |
7 | 6 | 7, 1 | 1, 3 |
8 | 4, 6 | 3 | |
9 | 5 | 4 | 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 11-10-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 62 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 437 | 750 | 751 |
G.6 GIẢI 6 |
7630 3567 4523 |
0291 4903 5530 |
5650 3192 9340 |
G.5 GIẢI 5 | 0601 | 9896 | 2595 |
G.4 GIẢI 4 |
81138 96507 65490 85232 96331 01587 20972 |
48067 42955 00070 77038 53258 86896 44818 |
94963 96016 50573 82995 12637 75994 37989 |
G.3 GIẢI 3 |
73814 73582 |
39222 97126 |
58049 02058 |
G.2 GIẢI 2 | 43796 | 00978 | 98890 |
G.1 GIẢI 1 | 88979 | 86458 | 63843 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 593177 | 107252 | 682520 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7, 1 | 3 | |
1 | 4 | 8 | 6, 8 |
2 | 3 | 2, 6 | 0 |
3 | 8, 2, 1, 0, 7 | 8, 0 | 7 |
4 | 3, 9, 0 | ||
5 | 2, 8, 5, 0 | 8, 0, 1 | |
6 | 7 | 7, 2 | 3 |
7 | 7, 9, 2 | 8, 0 | 3 |
8 | 2, 7 | 9 | |
9 | 6, 0, 9 | 6, 1 | 0, 5, 4, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 10-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 28 | 50 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 952 | 219 | 683 |
G.6 GIẢI 6 |
8630 3763 1338 |
8824 9447 5981 |
9146 7166 7310 |
G.5 GIẢI 5 | 9834 | 5780 | 6769 |
G.4 GIẢI 4 |
48505 00859 86167 03021 00778 01243 59182 |
22295 75163 10586 52731 92071 46504 16203 |
13407 70278 95770 46839 81904 90817 81912 |
G.3 GIẢI 3 |
81673 15299 |
95646 20863 |
30623 18247 |
G.2 GIẢI 2 | 36584 | 72458 | 49591 |
G.1 GIẢI 1 | 44178 | 79454 | 25454 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 221662 | 400323 | 479851 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5 | 4, 3 | 7, 4 |
1 | 9 | 7, 2, 0 | |
2 | 1, 8 | 3, 4 | 3 |
3 | 4, 0, 8 | 1 | 9 |
4 | 3 | 6, 7 | 7, 6 |
5 | 9, 2 | 4, 8, 0 | 1, 4 |
6 | 2, 7, 3 | 3 | 9, 6 |
7 | 8, 3 | 1 | 8, 0, 1 |
8 | 4, 2 | 6, 0, 1 | 3 |
9 | 9 | 5 | 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-10-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 64 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 877 | 160 | 660 |
G.6 GIẢI 6 |
8277 0416 7881 |
9970 0680 9562 |
2231 2795 0799 |
G.5 GIẢI 5 | 0700 | 8317 | 3112 |
G.4 GIẢI 4 |
97789 26326 43794 52014 68414 27395 79537 |
14921 74313 44385 80404 08885 77006 91963 |
87674 77738 88094 71103 76860 44073 89912 |
G.3 GIẢI 3 |
53767 74734 |
60030 42871 |
76472 77411 |
G.2 GIẢI 2 | 04692 | 22358 | 88945 |
G.1 GIẢI 1 | 81890 | 24263 | 49371 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 105531 | 698432 | 824240 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4, 6 | 3 |
1 | 4, 6 | 3, 7 | 1, 2 |
2 | 6 | 1 | |
3 | 1, 4, 7 | 2, 0 | 8, 1 |
4 | 0, 5 | ||
5 | 8 | ||
6 | 7 | 3, 2, 0, 4 | 0 |
7 | 7 | 1, 0 | 1, 2, 4, 3 |
8 | 9, 1 | 5, 0 | |
9 | 0, 2, 4, 5 | 4, 5, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 8-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 73 | 80 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 638 | 477 | 842 | 259 |
G.6 GIẢI 6 |
4795 1389 9856 |
6235 3560 6921 |
8028 1842 3480 |
0911 7288 9533 |
G.5 GIẢI 5 | 7299 | 0926 | 1746 | 5104 |
G.4 GIẢI 4 |
69366 28727 98629 01413 87885 83833 04094 |
80972 13287 39185 04271 01232 66278 44713 |
40820 39169 40366 32645 97460 55797 20336 |
90173 67730 09338 99712 66142 56671 55149 |
G.3 GIẢI 3 |
94375 98995 |
65865 60530 |
39324 30041 |
20772 50435 |
G.2 GIẢI 2 | 25882 | 26157 | 48897 | 96987 |
G.1 GIẢI 1 | 37974 | 67300 | 59113 | 66515 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 152369 | 664499 | 519482 | 722368 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 0 | 4, 9 | ||
1 | 3 | 3 | 3 | 5, 2, 1 |
2 | 7, 9 | 6, 1 | 4, 0, 8 | |
3 | 3, 8 | 0, 2, 5 | 6 | 5, 0, 8, 3 |
4 | 1, 5, 6, 2 | 2, 9 | ||
5 | 6 | 7 | 9 | |
6 | 9, 6 | 5, 0 | 9, 6, 0 | 8 |
7 | 4, 5 | 2, 1, 8, 7, 3 | 2, 3, 1 | |
8 | 2, 5, 9 | 7, 5 | 2, 0 | 7, 8 |
9 | 5, 4, 9, 6 | 9 | 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.