XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 10-4-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 87 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 978 | 880 | 134 |
G.6 GIẢI 6 |
8021 6761 9085 |
2332 1538 1827 |
0701 4612 9295 |
G.5 GIẢI 5 | 4037 | 3354 | 4596 |
G.4 GIẢI 4 |
37130 68634 34545 24945 24703 43760 94428 |
51994 99907 78234 33420 89136 64840 76281 |
44067 67659 11035 53223 57742 58226 22693 |
G.3 GIẢI 3 |
30598 13672 |
41407 02086 |
98493 40228 |
G.2 GIẢI 2 | 08200 | 42964 | 93673 |
G.1 GIẢI 1 | 11498 | 66056 | 82913 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 426756 | 020845 | 277525 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0, 3 | 7 | 1, 9 |
1 | 3, 2 | ||
2 | 8, 1 | 0, 7 | 5, 8, 3, 6 |
3 | 0, 4, 7 | 4, 6, 2, 8 | 5, 4 |
4 | 5, 0 | 5, 0 | 2 |
5 | 6 | 6, 4 | 9 |
6 | 0, 1 | 4 | 7 |
7 | 2, 8 | 3 | |
8 | 5 | 6, 1, 0, 7 | |
9 | 8 | 4 | 3, 6, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 9-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 65 | 59 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 475 | 239 | 663 | 118 |
G.6 GIẢI 6 |
9405 4381 5630 |
5990 7124 8827 |
7991 6614 0479 |
4824 5108 2699 |
G.5 GIẢI 5 | 3130 | 0589 | 0299 | 3307 |
G.4 GIẢI 4 |
96709 30093 37311 29587 95845 99885 35473 |
28699 12522 81053 23340 34107 42000 31108 |
08081 80657 93257 73016 41793 59885 07966 |
29330 66696 30846 92825 68123 89991 92831 |
G.3 GIẢI 3 |
43187 80567 |
07511 95772 |
03707 51964 |
70807 68537 |
G.2 GIẢI 2 | 08575 | 97473 | 37943 | 06625 |
G.1 GIẢI 1 | 16149 | 92726 | 59355 | 91800 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 357575 | 832298 | 286358 | 735286 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 5 | 7, 0, 8 | 7 | 0, 7, 8 |
1 | 1 | 1 | 6, 4 | 8 |
2 | 6, 2, 4, 7 | 5, 3, 4 | ||
3 | 0, 5 | 9 | 7, 0, 1 | |
4 | 9, 5 | 0 | 3 | 6, 2 |
5 | 3 | 8, 5, 7, 9 | ||
6 | 7 | 5 | 4, 6, 3 | |
7 | 5, 3 | 3, 2 | 9 | |
8 | 7, 5, 1 | 9 | 1, 5 | 6 |
9 | 3 | 8, 9, 0 | 3, 9, 1 | 6, 1, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 8-4-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 83 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 179 | 563 | 027 |
G.6 GIẢI 6 |
9581 5795 2736 |
8260 1230 5374 |
8836 7817 8076 |
G.5 GIẢI 5 | 5950 | 5906 | 0063 |
G.4 GIẢI 4 |
55869 96060 59196 40890 98449 34112 67477 |
57635 04458 30577 73470 98968 20274 77622 |
04098 61379 74376 72568 76704 38276 79906 |
G.3 GIẢI 3 |
31661 95766 |
07677 54317 |
86469 48938 |
G.2 GIẢI 2 | 79473 | 24676 | 86806 |
G.1 GIẢI 1 | 80719 | 95011 | 68648 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 269023 | 236193 | 124910 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6 | 6, 4 | |
1 | 9, 2 | 1, 7 | 0, 7, 4 |
2 | 3 | 2 | 7 |
3 | 6, 5 | 5, 0 | 8, 6 |
4 | 9 | 8 | |
5 | 0 | 8 | |
6 | 1, 6, 9, 0 | 8, 0, 3 | 9, 8, 3 |
7 | 3, 7, 9 | 6, 7, 0, 4 | 9, 6 |
8 | 1 | 3 | |
9 | 6, 0, 5 | 3 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-4-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 22 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 584 | 976 |
G.6 GIẢI 6 |
1318 7623 7331 |
4242 4123 5798 |
0151 0742 9444 |
G.5 GIẢI 5 | 5740 | 1964 | 4850 |
G.4 GIẢI 4 |
48869 35888 55624 73300 54838 95774 05361 |
34947 98154 02317 34479 57935 64153 96750 |
71940 48291 48222 27080 26443 47195 94294 |
G.3 GIẢI 3 |
87077 27965 |
74113 60652 |
13862 26654 |
G.2 GIẢI 2 | 47783 | 95188 | 22170 |
G.1 GIẢI 1 | 77572 | 79333 | 19054 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 159545 | 690734 | 649311 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | ||
1 | 8, 4 | 3, 7 | 1 |
2 | 4, 3 | 3, 2 | 2 |
3 | 8, 1 | 4, 3, 5 | |
4 | 5, 0 | 7, 2 | 0, 3, 2, 4 |
5 | 2, 4, 3, 0 | 4, 0, 1 | |
6 | 5, 9, 1 | 4 | 2 |
7 | 2, 7, 4, 5 | 9 | 0, 6 |
8 | 3, 8 | 8, 4 | 0 |
9 | 8 | 1, 5, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 6-4-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 59 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 706 | 700 | 698 |
G.6 GIẢI 6 |
6707 1267 3214 |
0641 4702 2358 |
9589 2339 3538 |
G.5 GIẢI 5 | 0453 | 1197 | 5831 |
G.4 GIẢI 4 |
53431 80522 25301 24523 46947 52229 92431 |
36775 13742 27028 44046 85783 18148 00378 |
98267 42892 71022 12575 42810 42386 00139 |
G.3 GIẢI 3 |
22011 71758 |
97293 77276 |
82655 62576 |
G.2 GIẢI 2 | 86876 | 19725 | 01060 |
G.1 GIẢI 1 | 77375 | 21133 | 51405 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 484901 | 191230 | 226042 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1, 7, 6 | 2, 0 | 5 |
1 | 1, 4 | 0 | |
2 | 2, 3, 9 | 5, 8 | 2 |
3 | 1 | 0, 3 | 9, 1, 8 |
4 | 7 | 2, 6, 8, 1 | 2 |
5 | 8, 3 | 8, 9 | 5, 7 |
6 | 7 | 0, 7 | |
7 | 5, 6 | 6, 5, 8 | 6, 5 |
8 | 3 | 6, 9 | |
9 | 3, 7 | 2, 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.