XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 5-4-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 70 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 683 | 294 | 299 |
G.6 GIẢI 6 |
7280 5714 0032 |
8545 7572 3221 |
5747 6119 6910 |
G.5 GIẢI 5 | 6286 | 4396 | 1739 |
G.4 GIẢI 4 |
73101 37184 37249 33716 16896 32300 16620 |
53486 49064 45316 76727 98077 86979 45097 |
24106 22253 35858 76602 65195 41937 13325 |
G.3 GIẢI 3 |
93221 67157 |
42795 57086 |
59491 55131 |
G.2 GIẢI 2 | 66054 | 94801 | 42285 |
G.1 GIẢI 1 | 45805 | 46766 | 79242 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 992946 | 413005 | 024221 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5, 1, 0 | 5, 1 | 6, 2, 9 |
1 | 6, 4 | 6 | 9, 0 |
2 | 1, 0 | 7, 1 | 1, 5 |
3 | 2 | 1, 7, 9 | |
4 | 6, 9 | 5 | 2, 7 |
5 | 4, 7 | 3, 8 | |
6 | 6, 4 | ||
7 | 7, 9, 2, 0 | ||
8 | 4, 6, 0, 3 | 6 | 5 |
9 | 6 | 5, 7, 6, 4 | 1, 5, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 4-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 00 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 411 | 860 | 374 |
G.6 GIẢI 6 |
0327 0765 2937 |
7947 2865 9381 |
5117 2765 1648 |
G.5 GIẢI 5 | 4227 | 3213 | 5534 |
G.4 GIẢI 4 |
16335 33399 80449 43943 53243 85525 81280 |
48379 17516 13788 65324 21154 97180 33771 |
03217 82903 56148 52195 89323 56427 34795 |
G.3 GIẢI 3 |
77577 16072 |
76180 92023 |
61279 29369 |
G.2 GIẢI 2 | 31044 | 10070 | 01171 |
G.1 GIẢI 1 | 76682 | 69302 | 76093 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 000989 | 365662 | 585147 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 2, 0 | 3 | |
1 | 1 | 6, 3 | 7 |
2 | 5, 7 | 3, 4 | 3, 7 |
3 | 5, 7, 4 | 4 | |
4 | 4, 9, 3 | 7 | 7, 8, 0 |
5 | 4 | ||
6 | 5 | 2, 5, 0 | 9, 5 |
7 | 7, 2 | 0, 9, 1 | 1, 9, 4 |
8 | 9, 2, 0 | 0, 8, 1 | |
9 | 9 | 3, 5 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 3-4-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 05 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 436 | 909 | 132 |
G.6 GIẢI 6 |
9161 4977 2902 |
2198 8874 2107 |
9593 2942 5719 |
G.5 GIẢI 5 | 8104 | 0648 | 8514 |
G.4 GIẢI 4 |
09552 45956 50924 10808 09905 10798 07022 |
62917 71259 19961 45569 83701 90625 06162 |
78274 98820 44167 32719 25874 90481 73965 |
G.3 GIẢI 3 |
99794 35583 |
50974 54309 |
10762 11101 |
G.2 GIẢI 2 | 90581 | 82743 | 83107 |
G.1 GIẢI 1 | 92331 | 57699 | 57271 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 461377 | 579086 | 118152 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8, 5, 4, 2 | 9, 1, 7, 5 | 7, 1 |
1 | 7 | 9, 4 | |
2 | 4, 2, 1 | 5 | 0 |
3 | 1, 6 | 2, 5 | |
4 | 3, 8 | 2 | |
5 | 2, 6 | 9 | 2 |
6 | 1 | 1, 9, 2 | 2, 7, 5 |
7 | 7 | 4 | 1, 4 |
8 | 1, 3 | 6 | 1 |
9 | 4, 8 | 9, 8 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 2-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 19 | 59 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 913 | 039 | 257 | 237 |
G.6 GIẢI 6 |
1118 1648 0765 |
9677 2209 9084 |
8867 3637 4998 |
3377 9834 6713 |
G.5 GIẢI 5 | 4201 | 1324 | 5200 | 7880 |
G.4 GIẢI 4 |
50605 01086 35328 05899 96696 92857 02079 |
30209 66119 43352 66984 67554 25721 22795 |
92900 38449 41597 22380 81734 37019 27868 |
68798 92451 12176 64488 28343 99797 09863 |
G.3 GIẢI 3 |
82027 10710 |
03270 80842 |
71071 96782 |
61275 30945 |
G.2 GIẢI 2 | 18219 | 78264 | 84292 | 34863 |
G.1 GIẢI 1 | 45661 | 70829 | 87483 | 38905 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 832608 | 874733 | 252270 | 948343 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 5, 1 | 9 | 0 | 5 |
1 | 9, 0, 8, 3, 1 | 9 | 9 | 3 |
2 | 7, 8 | 9, 1, 4 | 0 | |
3 | 3, 9 | 4, 7 | 4, 7 | |
4 | 8 | 2 | 9 | 3, 5 |
5 | 7 | 2, 4 | 7, 9 | 1 |
6 | 1, 5 | 4 | 8, 7 | 3 |
7 | 9 | 0, 7 | 0, 1 | 5, 6, 7 |
8 | 6 | 4 | 3, 2, 0 | 8, 0 |
9 | 9, 6 | 5 | 2, 7, 8 | 8, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 1-4-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 22 | 88 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 306 | 652 | 402 |
G.6 GIẢI 6 |
9213 1979 1445 |
2538 1580 2190 |
3329 7365 4926 |
G.5 GIẢI 5 | 1680 | 6820 | 7363 |
G.4 GIẢI 4 |
48764 29335 23113 49263 20955 18813 15317 |
21398 60068 88311 89169 84598 00904 11754 |
38997 64841 14642 51266 36618 99389 65355 |
G.3 GIẢI 3 |
81775 81425 |
82294 90486 |
66593 24995 |
G.2 GIẢI 2 | 47042 | 67227 | 01066 |
G.1 GIẢI 1 | 94770 | 91622 | 98867 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 539363 | 471381 | 139570 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6 | 4 | 2 |
1 | 3, 7 | 1 | 8, 0 |
2 | 5, 2 | 2, 7, 0 | 9, 6 |
3 | 5 | 8 | |
4 | 2, 5 | 1, 2 | |
5 | 5 | 4, 2 | 5 |
6 | 3, 4 | 8, 9 | 7, 6, 3, 5 |
7 | 0, 5, 9 | 0 | |
8 | 0 | 1, 6, 0, 8 | 9 |
9 | 4, 8, 0 | 3, 5, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.