XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 16-9-2022
| Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 64 | 04 | 28 |
| G.7 GIẢI 7 | 208 | 970 | 826 |
| G.6 GIẢI 6 |
3242 4071 3672 |
5477 0377 7029 |
1727 8527 7698 |
| G.5 GIẢI 5 | 9145 | 5373 | 2108 |
| G.4 GIẢI 4 |
47095 82103 60806 83259 52070 73904 66874 |
15631 44590 56831 89011 45562 08897 81892 |
09674 46476 53461 08650 74495 40785 36767 |
| G.3 GIẢI 3 |
16018 78388 |
44931 71089 |
44864 66941 |
| G.2 GIẢI 2 | 63449 | 14367 | 35557 |
| G.1 GIẢI 1 | 26794 | 21957 | 96640 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 143375 | 133100 | 893906 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
| 0 | 3, 6, 4, 8 | 0, 4 | 6, 8 |
| 1 | 8 | 1 | |
| 2 | 9 | 7, 6, 8 | |
| 3 | 1 | ||
| 4 | 9, 5, 2 | 0, 1 | |
| 5 | 9 | 7 | 7, 0 |
| 6 | 4 | 7, 2 | 4, 1, 7 |
| 7 | 5, 0, 4, 1, 2 | 3, 7, 0 | 4, 6 |
| 8 | 8 | 9 | 5 |
| 9 | 4, 5 | 0, 7, 2 | 5, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-9-2022
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 95 | 89 | 41 |
| G.7 GIẢI 7 | 491 | 313 | 931 |
| G.6 GIẢI 6 |
0668 0974 9941 |
3953 2779 9225 |
9996 8009 5391 |
| G.5 GIẢI 5 | 0452 | 9968 | 9445 |
| G.4 GIẢI 4 |
02335 79463 31926 24696 95017 69757 70362 |
90711 02827 84429 74138 55439 42296 06798 |
86428 09253 96285 24763 67897 51520 94300 |
| G.3 GIẢI 3 |
72574 03939 |
53024 67548 |
32599 38082 |
| G.2 GIẢI 2 | 29659 | 92921 | 65034 |
| G.1 GIẢI 1 | 27390 | 83340 | 09753 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 994803 | 323937 | 194497 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 3 | 0, 9 | |
| 1 | 7 | 1, 3 | |
| 2 | 6 | 1, 4, 7, 9, 5 | 8, 0 |
| 3 | 9, 5 | 7, 8, 9 | 4, 1 |
| 4 | 1 | 0, 8 | 5, 1 |
| 5 | 9, 7, 2 | 3 | 3 |
| 6 | 3, 2, 8 | 8 | 3 |
| 7 | 4 | 9 | |
| 8 | 9 | 2, 5 | |
| 9 | 0, 6, 1, 5 | 6, 8 | 7, 9, 6, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 14-9-2022
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 97 | 56 | 97 |
| G.7 GIẢI 7 | 928 | 322 | 145 |
| G.6 GIẢI 6 |
1865 5720 8013 |
9709 2535 2138 |
7440 8757 2523 |
| G.5 GIẢI 5 | 0145 | 1173 | 7712 |
| G.4 GIẢI 4 |
03345 23800 07816 37751 85679 37034 36234 |
32820 30245 61874 80230 24553 64723 09869 |
33818 95639 20415 48861 92038 76086 69312 |
| G.3 GIẢI 3 |
35459 18883 |
01421 24274 |
56619 46975 |
| G.2 GIẢI 2 | 86626 | 97799 | 85865 |
| G.1 GIẢI 1 | 12582 | 56491 | 34568 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 774567 | 201720 | 861557 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 0 | 9 | |
| 1 | 6, 3 | 9, 8, 5, 2 | |
| 2 | 6, 0, 8 | 0, 1, 3, 2 | 3 |
| 3 | 4 | 0, 5, 8 | 9, 8 |
| 4 | 5 | 5 | 0, 5 |
| 5 | 9, 1 | 3, 6 | 7 |
| 6 | 7, 5 | 9 | 8, 5, 1 |
| 7 | 9 | 4, 3 | 5 |
| 8 | 2, 3 | 6 | |
| 9 | 7 | 1, 9 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 13-9-2022
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 76 | 46 | 24 |
| G.7 GIẢI 7 | 216 | 182 | 152 |
| G.6 GIẢI 6 |
3388 7346 2811 |
8453 0155 9010 |
3487 4040 2519 |
| G.5 GIẢI 5 | 2714 | 9704 | 3995 |
| G.4 GIẢI 4 |
35988 88942 29497 02797 59960 64700 19952 |
08311 35790 94675 50570 87180 56620 35244 |
90871 66667 62708 72187 10867 41782 94116 |
| G.3 GIẢI 3 |
76362 75087 |
91216 56796 |
87961 15471 |
| G.2 GIẢI 2 | 95876 | 51054 | 54002 |
| G.1 GIẢI 1 | 94561 | 49838 | 85864 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 738960 | 079825 | 545233 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 0 | 4 | 2, 8 |
| 1 | 4, 1, 6 | 6, 1, 0 | 6, 9 |
| 2 | 5, 0 | 4 | |
| 3 | 8 | 3 | |
| 4 | 2, 6 | 4, 6 | 0 |
| 5 | 2 | 4, 3, 5 | 2 |
| 6 | 0, 1, 2 | 4, 1, 7 | |
| 7 | 6 | 5, 0 | 1 |
| 8 | 7, 8 | 0, 2 | 7, 2 |
| 9 | 7 | 6, 0 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 12-9-2022
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 10 | 47 | 27 |
| G.7 GIẢI 7 | 089 | 813 | 354 |
| G.6 GIẢI 6 |
8680 9622 4275 |
1046 7360 5953 |
1630 6440 8147 |
| G.5 GIẢI 5 | 2555 | 0883 | 9659 |
| G.4 GIẢI 4 |
77984 18913 82560 46537 54249 34023 93135 |
02459 03618 82939 84517 44188 55320 25281 |
16259 49427 41205 94269 62813 10935 52099 |
| G.3 GIẢI 3 |
44937 96720 |
49157 43448 |
53920 06512 |
| G.2 GIẢI 2 | 44296 | 57847 | 34142 |
| G.1 GIẢI 1 | 75744 | 29614 | 57668 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 027780 | 018594 | 307071 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 5 | ||
| 1 | 3, 0 | 4, 8, 7, 3 | 2, 3 |
| 2 | 0, 3, 2 | 0 | 0, 7 |
| 3 | 7, 5 | 9 | 5, 0 |
| 4 | 4, 9 | 7, 8, 6 | 2, 0, 7 |
| 5 | 5 | 7, 9, 3 | 9, 4 |
| 6 | 0 | 0 | 8, 9 |
| 7 | 5 | 1 | |
| 8 | 0, 4, 9 | 8, 1, 3 | |
| 9 | 6 | 4 | 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.