XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 11-12-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 43 | 26 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 025 | 333 | 322 |
G.6 GIẢI 6 |
4163 8791 8379 |
4207 0053 3871 |
2911 2305 7418 |
G.5 GIẢI 5 | 5098 | 2887 | 7299 |
G.4 GIẢI 4 |
38340 22590 79258 94603 61213 01002 46772 |
30117 87953 21713 07528 88377 42329 69363 |
81824 31408 75111 90251 25580 80383 84530 |
G.3 GIẢI 3 |
94025 46563 |
73478 17202 |
74649 60341 |
G.2 GIẢI 2 | 27304 | 67405 | 99741 |
G.1 GIẢI 1 | 59989 | 25839 | 93985 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 739921 | 496276 | 389854 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 3, 2 | 5, 2, 7 | 8, 5, 7 |
1 | 3 | 7, 3 | 1, 8 |
2 | 1, 5 | 8, 9, 6 | 4, 2 |
3 | 9, 3 | 0 | |
4 | 0, 3 | 1, 9 | |
5 | 8 | 3 | 4, 1 |
6 | 3 | 3 | |
7 | 2, 9 | 6, 8, 7, 1 | |
8 | 9 | 7 | 5, 0, 3 |
9 | 0, 8, 1 | 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 10-12-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 43 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 756 | 603 | 649 |
G.6 GIẢI 6 |
4152 3875 6329 |
4294 1876 5210 |
1881 8010 0200 |
G.5 GIẢI 5 | 8644 | 1066 | 8455 |
G.4 GIẢI 4 |
74380 86312 96460 13832 07505 20434 59873 |
65627 56497 63879 77047 96278 99271 81731 |
30905 90200 84967 23704 48739 96302 28544 |
G.3 GIẢI 3 |
14757 37074 |
80477 67206 |
76430 53413 |
G.2 GIẢI 2 | 71377 | 96935 | 08640 |
G.1 GIẢI 1 | 56580 | 41984 | 95758 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 063838 | 755797 | 397020 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5 | 6, 3 | 5, 0, 4, 2 |
1 | 2 | 0 | 3, 0 |
2 | 9 | 7 | 0, 9 |
3 | 8, 2, 4 | 5, 1 | 0, 9 |
4 | 4 | 7, 3 | 0, 4, 9 |
5 | 7, 2, 6 | 8, 5 | |
6 | 0 | 6 | 7 |
7 | 7, 4, 3, 5 | 7, 9, 8, 1, 6 | |
8 | 0 | 4 | 1 |
9 | 8 | 7, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 9-12-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 98 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 812 | 422 | 004 |
G.6 GIẢI 6 |
0327 9959 9008 |
4512 4884 4734 |
7375 5537 2544 |
G.5 GIẢI 5 | 4083 | 4370 | 4180 |
G.4 GIẢI 4 |
56404 02751 20728 36674 44157 55488 74941 |
96572 46200 98502 64167 06864 39226 35598 |
35554 52566 99975 15720 33120 02063 74554 |
G.3 GIẢI 3 |
83319 13082 |
12908 95205 |
22224 53816 |
G.2 GIẢI 2 | 11730 | 99048 | 47634 |
G.1 GIẢI 1 | 25714 | 73322 | 29404 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 673746 | 443001 | 082858 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 8 | 1, 8, 5, 0, 2 | 4 |
1 | 4, 9, 2 | 2 | 6 |
2 | 8, 7 | 2, 6 | 4, 0 |
3 | 0 | 4 | 4, 7 |
4 | 6, 1, 2 | 8 | 4 |
5 | 1, 7, 9 | 8, 4 | |
6 | 7, 4 | 6, 3 | |
7 | 4 | 2, 0 | 5 |
8 | 2, 8, 3 | 4 | 0 |
9 | 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 8-12-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 78 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 025 | 623 | 963 |
G.6 GIẢI 6 |
1933 8281 2388 |
3254 8660 7777 |
4215 3942 8192 |
G.5 GIẢI 5 | 5759 | 5482 | 4694 |
G.4 GIẢI 4 |
31424 16201 10796 50584 82215 14173 59780 |
93158 96078 04853 31329 16663 81843 80802 |
77181 13364 06767 00826 75814 29290 25007 |
G.3 GIẢI 3 |
47191 50406 |
00544 21885 |
03906 65227 |
G.2 GIẢI 2 | 08722 | 30917 | 86646 |
G.1 GIẢI 1 | 48185 | 76245 | 21979 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 567357 | 916397 | 901676 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 6, 1, 5 | 2 | 6, 7 |
1 | 5 | 7 | 4, 5 |
2 | 2, 4, 5 | 9, 3 | 7, 6 |
3 | 3 | ||
4 | 5, 4, 3 | 6, 2 | |
5 | 7, 9 | 8, 3, 4 | |
6 | 3, 0 | 4, 7, 3 | |
7 | 3 | 8, 7 | 6, 9 |
8 | 5, 4, 0, 1, 8 | 5, 2 | 1 |
9 | 1, 6 | 7 | 0, 4, 2, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 7-12-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 53 | 51 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 453 | 212 | 947 | 543 |
G.6 GIẢI 6 |
6755 1679 7714 |
2138 5200 5456 |
2841 7650 2215 |
3472 3632 6093 |
G.5 GIẢI 5 | 3691 | 7157 | 6788 | 6532 |
G.4 GIẢI 4 |
80662 23085 55894 25346 78032 72477 40982 |
67478 48865 20434 38330 97371 12712 02570 |
58940 49320 48733 77503 28288 94577 70520 |
71852 85658 97516 94341 94934 09832 43236 |
G.3 GIẢI 3 |
71905 54803 |
99686 19377 |
24735 66247 |
04043 92254 |
G.2 GIẢI 2 | 86132 | 00073 | 49653 | 18731 |
G.1 GIẢI 1 | 15255 | 90466 | 28377 | 83697 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 457881 | 786900 | 698229 | 148756 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5, 3 | 0 | 3 | |
1 | 4, 8 | 2 | 5 | 6 |
2 | 9, 0 | |||
3 | 2 | 4, 0, 8 | 5, 3 | 1, 4, 2, 6 |
4 | 6 | 7, 0, 1 | 3, 1 | |
5 | 5, 3 | 7, 6, 3 | 3, 0, 1 | 6, 4, 2, 8 |
6 | 2 | 6, 5 | ||
7 | 7, 9 | 3, 7, 8, 1, 0 | 7 | 2 |
8 | 1, 5, 2 | 6 | 8 | 9 |
9 | 4, 1 | 7, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.