XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-9-2020
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 34 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 591 | 497 | 811 |
G.6 GIẢI 6 |
1155 3554 2347 |
6604 7940 9625 |
6215 2889 6395 |
G.5 GIẢI 5 | 6219 | 5640 | 2384 |
G.4 GIẢI 4 |
41463 01754 42537 67227 72122 24235 37953 |
35016 59017 39228 38569 79818 17443 06854 |
68720 25948 14079 07193 15591 18640 29011 |
G.3 GIẢI 3 |
25746 38803 |
43133 19033 |
73054 12563 |
G.2 GIẢI 2 | 14716 | 58847 | 88868 |
G.1 GIẢI 1 | 07000 | 26831 | 10498 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 314952 | 766683 | 390589 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 3 | 4 | 9 |
1 | 6, 9 | 6, 7, 8 | 1, 5 |
2 | 7, 2 | 8, 5 | 0 |
3 | 7, 5, 2 | 1, 3, 4 | |
4 | 6, 7 | 7, 3, 0 | 8, 0 |
5 | 2, 4, 3, 5 | 4 | 4 |
6 | 3 | 9 | 8, 3 |
7 | 9 | ||
8 | 3 | 9, 4 | |
9 | 1 | 7 | 8, 3, 1, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 22-9-2020
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 99 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 227 | 679 | 567 |
G.6 GIẢI 6 |
1926 8307 3922 |
6337 9996 3263 |
3889 3456 8470 |
G.5 GIẢI 5 | 8356 | 9458 | 4540 |
G.4 GIẢI 4 |
56916 40817 84394 78300 41900 78153 97474 |
03873 47042 27803 98842 69834 26596 47013 |
60439 22099 09279 50222 76588 77068 05602 |
G.3 GIẢI 3 |
08823 40042 |
25844 50831 |
71315 81381 |
G.2 GIẢI 2 | 63304 | 73057 | 65129 |
G.1 GIẢI 1 | 73140 | 29796 | 37723 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 737985 | 156717 | 389657 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 4, 0, 7 | 3 | 2 |
1 | 6, 7 | 7, 3 | 5 |
2 | 3, 6, 2, 7 | 3, 9, 2 | |
3 | 1, 4, 7 | 9, 3 | |
4 | 0, 2 | 4, 2 | 0 |
5 | 3, 6 | 7, 8 | 7, 6 |
6 | 3 | 8, 7 | |
7 | 4 | 3, 9 | 9, 0 |
8 | 5, 9 | 1, 8, 9 | |
9 | 4 | 6, 9 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 21-9-2020
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 65 | 91 |
G.7 GIẢI 7 | 704 | 528 | 237 |
G.6 GIẢI 6 |
7167 8230 3449 |
4704 5344 4159 |
5642 1363 5126 |
G.5 GIẢI 5 | 3855 | 5096 | 5816 |
G.4 GIẢI 4 |
91151 86655 48911 39667 96196 73003 82608 |
72316 23123 09892 18082 82350 89296 78372 |
21565 74070 60141 57666 21581 29573 66153 |
G.3 GIẢI 3 |
36546 75009 |
18511 47439 |
37141 33958 |
G.2 GIẢI 2 | 60266 | 84583 | 41069 |
G.1 GIẢI 1 | 81353 | 32633 | 35260 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 391596 | 228279 | 917038 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 9, 3, 8, 4 | 4 | |
1 | 1 | 1, 6 | 6 |
2 | 3, 8 | 6 | |
3 | 0 | 3, 9 | 8, 7 |
4 | 6, 9 | 4 | 1, 2 |
5 | 3, 1, 5 | 0, 9 | 8, 3 |
6 | 6, 7 | 5 | 0, 9, 5, 6, 3 |
7 | 9, 2 | 0, 3 | |
8 | 7 | 3, 2 | 1 |
9 | 6 | 2, 6 | 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-9-2020
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 02 | 97 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 795 | 006 | 117 |
G.6 GIẢI 6 |
6725 9395 4702 |
9645 2431 1019 |
4754 4672 3423 |
G.5 GIẢI 5 | 5212 | 6773 | 1412 |
G.4 GIẢI 4 |
96019 15488 47850 11511 68213 30183 28780 |
80403 62023 60267 67615 56699 12725 60614 |
46083 62237 59355 69196 87407 79132 83255 |
G.3 GIẢI 3 |
20841 12471 |
23231 94622 |
66566 12607 |
G.2 GIẢI 2 | 06069 | 32696 | 02167 |
G.1 GIẢI 1 | 29495 | 70147 | 12958 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 359693 | 158362 | 938429 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 3, 6 | 7 |
1 | 9, 1, 3, 2 | 5, 4, 9 | 2, 7 |
2 | 5 | 2, 3, 5 | 9, 3, 0 |
3 | 1 | 7, 2 | |
4 | 1 | 7, 5 | |
5 | 0 | 8, 5, 4 | |
6 | 9 | 2, 7 | 7, 6 |
7 | 1 | 3 | 2 |
8 | 8, 3, 0 | 3 | |
9 | 3, 5 | 6, 9, 7 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 19-9-2020
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 06 | 46 | 43 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 137 | 580 | 378 | 558 |
G.6 GIẢI 6 |
6515 1062 0210 |
0453 4853 2351 |
4874 7404 5707 |
6866 5199 0059 |
G.5 GIẢI 5 | 3934 | 9700 | 6288 | 1447 |
G.4 GIẢI 4 |
86385 26099 40669 17402 34308 34421 92315 |
71743 17025 73961 94307 91563 68107 59679 |
55787 94593 24384 49140 46240 28459 70554 |
85145 03939 17356 04777 73677 39678 92988 |
G.3 GIẢI 3 |
65407 98060 |
28802 47844 |
09984 64803 |
34572 53913 |
G.2 GIẢI 2 | 88191 | 86920 | 49032 | 17551 |
G.1 GIẢI 1 | 77455 | 25343 | 77314 | 85678 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 610924 | 072445 | 140838 | 916438 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7, 2, 8, 6 | 2, 7, 0 | 3, 4, 7 | |
1 | 5, 0 | 4 | 3 | |
2 | 4, 1 | 0, 5 | 3 | |
3 | 4, 7 | 8, 2 | 8, 9 | |
4 | 5, 3, 4, 6 | 0, 3 | 5, 7 | |
5 | 5 | 3, 1 | 9, 4 | 1, 6, 9, 8 |
6 | 0, 9, 2 | 1, 3 | 6 | |
7 | 9 | 4, 8 | 8, 2, 7 | |
8 | 5 | 0 | 4, 7, 8 | 8 |
9 | 1, 9 | 3 | 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.