XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 4-1-2021
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 82 | 37 |
G.7 GIẢI 7 | 242 | 867 | 962 |
G.6 GIẢI 6 |
8986 9330 4614 |
8781 2462 3583 |
0194 7632 2994 |
G.5 GIẢI 5 | 1310 | 9583 | 2074 |
G.4 GIẢI 4 |
63662 27298 61142 75318 62941 11731 07145 |
46790 23150 67045 87984 14232 21700 14255 |
89574 49644 64940 85086 76303 37312 41101 |
G.3 GIẢI 3 |
92732 32906 |
90104 74861 |
38849 08647 |
G.2 GIẢI 2 | 97786 | 62069 | 67390 |
G.1 GIẢI 1 | 30428 | 74349 | 67621 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 693324 | 244959 | 482455 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6 | 4, 0 | 3, 1 |
1 | 8, 0, 4 | 2 | |
2 | 4, 8 | 1 | |
3 | 2, 1, 0 | 2 | 2, 7 |
4 | 2, 1, 5 | 9, 5 | 9, 7, 4, 0 |
5 | 9, 0, 5 | 5 | |
6 | 2, 1 | 9, 1, 2, 7 | 2 |
7 | 4 | ||
8 | 6 | 4, 3, 1, 2 | 6 |
9 | 8 | 0 | 0, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 3-1-2021
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 76 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 794 | 852 | 948 |
G.6 GIẢI 6 |
3721 6645 0810 |
4224 5358 5571 |
0063 9264 9761 |
G.5 GIẢI 5 | 5129 | 8440 | 0856 |
G.4 GIẢI 4 |
02945 11014 73738 64170 40910 61750 41659 |
33674 41793 69079 41066 98513 67873 49480 |
43110 91817 43728 42486 71125 63824 89560 |
G.3 GIẢI 3 |
91080 69230 |
98788 36481 |
55980 64832 |
G.2 GIẢI 2 | 74754 | 23413 | 05186 |
G.1 GIẢI 1 | 30332 | 53732 | 36981 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025197 | 366980 | 625746 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | |||
1 | 4, 0 | 3 | 0, 7 |
2 | 9, 1 | 4 | 8, 5, 4 |
3 | 2, 0, 8 | 2 | 2 |
4 | 5 | 0 | 6, 8 |
5 | 4, 0, 9 | 8, 2 | 6 |
6 | 6 | 0, 3, 4, 1 | |
7 | 0 | 4, 9, 3, 1, 6 | |
8 | 0 | 0, 8, 1 | 1, 6, 0 |
9 | 7, 4 | 3 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 2-1-2021
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 03 | 91 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 129 | 274 | 595 | 022 |
G.6 GIẢI 6 |
9120 4049 9180 |
3958 0074 2897 |
8935 9924 6247 |
5326 9078 7545 |
G.5 GIẢI 5 | 5878 | 2622 | 6010 | 9084 |
G.4 GIẢI 4 |
55114 75839 66058 65562 77370 05935 78913 |
98915 59595 99146 43550 77834 27174 48167 |
18291 36183 72835 36249 80371 18388 06709 |
35400 29984 78756 25548 14037 58926 41329 |
G.3 GIẢI 3 |
11099 88287 |
36856 70298 |
37846 74806 |
05183 74902 |
G.2 GIẢI 2 | 76766 | 55789 | 64309 | 42619 |
G.1 GIẢI 1 | 31935 | 15119 | 51473 | 14970 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 228914 | 717105 | 857942 | 920486 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5, 3 | 9, 6 | 2, 0 | |
1 | 4, 3 | 9, 5 | 0 | 9 |
2 | 0, 9 | 2 | 4 | 6, 9, 2 |
3 | 5, 9 | 4 | 5 | 7 |
4 | 9 | 6 | 2, 6, 9, 7 | 8, 5, 1 |
5 | 8 | 6, 0, 8 | 6 | |
6 | 6, 2 | 7 | ||
7 | 0, 8 | 4 | 3, 1 | 0, 8 |
8 | 7, 0, 8 | 9 | 3, 8 | 6, 3, 4 |
9 | 9 | 8, 5, 7 | 1, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 1-1-2021
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 00 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 972 | 862 | 854 |
G.6 GIẢI 6 |
2535 3415 5888 |
0012 0912 8126 |
3747 4111 9006 |
G.5 GIẢI 5 | 9070 | 0128 | 5161 |
G.4 GIẢI 4 |
74391 52329 22843 20521 46477 69086 83924 |
36098 52645 83100 22666 13793 48132 27808 |
98181 84147 82615 40420 37220 53884 31537 |
G.3 GIẢI 3 |
57169 67303 |
52507 33321 |
70481 86230 |
G.2 GIẢI 2 | 16524 | 10979 | 26344 |
G.1 GIẢI 1 | 00806 | 16504 | 12524 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 145743 | 017444 | 092730 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6, 3 | 4, 7, 0, 8 | 6, 7 |
1 | 5 | 2 | 5, 1 |
2 | 4, 9, 1 | 1, 8, 6 | 4, 0 |
3 | 5 | 2 | 0, 7 |
4 | 3 | 4, 5 | 4, 7 |
5 | 4 | ||
6 | 9 | 6, 2 | 1 |
7 | 7, 0, 2, 5 | 9 | |
8 | 6, 8 | 1, 4 | |
9 | 1 | 8, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 31-12-2020
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 73 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 415 | 141 | 617 |
G.6 GIẢI 6 |
1161 2788 4295 |
2773 1181 8686 |
1904 5547 3574 |
G.5 GIẢI 5 | 2299 | 4164 | 2127 |
G.4 GIẢI 4 |
44841 87934 95452 19220 90315 43442 87443 |
65828 90200 15459 28849 06071 44962 72201 |
51221 47340 66352 62852 58289 92781 93524 |
G.3 GIẢI 3 |
74099 05998 |
85056 87215 |
94142 10708 |
G.2 GIẢI 2 | 36663 | 01640 | 89067 |
G.1 GIẢI 1 | 49907 | 08137 | 42246 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 281831 | 184618 | 760688 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7 | 0, 1 | 8, 4 |
1 | 5 | 8, 5 | 7 |
2 | 0, 5 | 8 | 1, 4, 7, 2 |
3 | 1, 4 | 7 | |
4 | 1, 2, 3 | 0, 9, 1 | 6, 2, 0, 7 |
5 | 2 | 6, 9 | 2 |
6 | 3, 1 | 2, 4 | 7 |
7 | 1, 3 | 4 | |
8 | 8 | 1, 6 | 8, 9, 1 |
9 | 9, 8, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.