XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 23-4-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 56 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 540 | 881 | 161 |
G.6 GIẢI 6 |
5467 0595 4574 |
5721 7319 3495 |
0232 5720 7883 |
G.5 GIẢI 5 | 7613 | 4541 | 2194 |
G.4 GIẢI 4 |
97310 91759 56979 68040 17545 01221 98442 |
82281 84110 56095 08463 45624 29455 08337 |
42072 93893 97036 98175 47234 15438 74345 |
G.3 GIẢI 3 |
52635 91015 |
07398 93827 |
39834 87862 |
G.2 GIẢI 2 | 77505 | 71334 | 39266 |
G.1 GIẢI 1 | 85068 | 47900 | 51021 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 215261 | 563964 | 714705 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5 | 0 | 5 |
1 | 5, 0, 3 | 0, 9 | |
2 | 1 | 7, 4, 1 | 1, 0 |
3 | 5 | 4, 7 | 4, 6, 8, 2 |
4 | 0, 5, 2 | 1 | 5, 1 |
5 | 9 | 5, 6 | |
6 | 1, 8, 7 | 4, 3 | 6, 2, 1 |
7 | 9, 4 | 2, 5 | |
8 | 9 | 1 | 3 |
9 | 5 | 8, 5 | 3, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 22-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 36 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 630 | 717 | 409 |
G.6 GIẢI 6 |
5258 2042 5126 |
2465 5294 1957 |
1673 1004 2060 |
G.5 GIẢI 5 | 6452 | 8845 | 5316 |
G.4 GIẢI 4 |
44942 24058 34478 97825 55023 83203 74191 |
91257 22443 16090 47153 81140 45221 40404 |
20506 61176 84385 09436 74627 73360 61470 |
G.3 GIẢI 3 |
58414 12911 |
17597 84172 |
28904 94086 |
G.2 GIẢI 2 | 76422 | 23089 | 59902 |
G.1 GIẢI 1 | 10690 | 78848 | 23148 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 689897 | 760456 | 641398 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 4 | 2, 4, 6, 9 |
1 | 4, 1 | 7 | 6 |
2 | 2, 5, 3, 6 | 1 | 7 |
3 | 0 | 6 | 6 |
4 | 2 | 8, 3, 0, 5 | 8 |
5 | 8, 2 | 6, 7, 3 | |
6 | 5 | 0 | |
7 | 8 | 2 | 6, 0, 3 |
8 | 9 | 9 | 6, 5, 9 |
9 | 7, 0, 1 | 7, 0, 4 | 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-4-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 28 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 535 | 908 | 479 |
G.6 GIẢI 6 |
1415 8741 3811 |
6180 1157 5769 |
2453 4322 1306 |
G.5 GIẢI 5 | 0989 | 1680 | 2498 |
G.4 GIẢI 4 |
37497 45392 93158 47943 56844 06824 03766 |
69888 20746 26456 32021 44557 05469 07799 |
54298 13270 90278 98628 96553 75497 73180 |
G.3 GIẢI 3 |
55419 18016 |
89179 32057 |
05091 80815 |
G.2 GIẢI 2 | 73297 | 44914 | 29338 |
G.1 GIẢI 1 | 24201 | 72335 | 72773 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 943309 | 975735 | 371556 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9, 1 | 8 | 6 |
1 | 9, 6, 5, 1 | 4 | 5 |
2 | 4 | 1, 8 | 8, 2 |
3 | 5 | 5 | 8 |
4 | 3, 4, 1 | 6 | |
5 | 8 | 7, 6 | 6, 3, 5 |
6 | 6 | 9 | |
7 | 9 | 3, 0, 8, 9 | |
8 | 9 | 8, 0 | 0 |
9 | 7, 2, 3 | 9 | 1, 8, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 20-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 56 | 74 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 718 | 224 | 120 | 816 |
G.6 GIẢI 6 |
1846 7012 5636 |
5749 5484 9607 |
5138 8801 1977 |
6687 7490 8413 |
G.5 GIẢI 5 | 7251 | 3478 | 9248 | 5559 |
G.4 GIẢI 4 |
46650 96101 52950 59499 72666 74982 38377 |
83153 36057 05245 71222 56942 96851 32233 |
87608 22870 94632 63082 31680 54883 59307 |
48868 72776 31013 84062 65838 83704 47197 |
G.3 GIẢI 3 |
65794 20437 |
97977 54431 |
48928 39716 |
34337 19070 |
G.2 GIẢI 2 | 55121 | 11592 | 36843 | 61173 |
G.1 GIẢI 1 | 88161 | 36734 | 89532 | 39052 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 597474 | 765578 | 271154 | 911899 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 1 | 7 | 8, 7, 1 | 4 |
1 | 2, 8 | 6 | 3, 6 | |
2 | 1 | 2, 4 | 8, 0 | |
3 | 7, 6 | 4, 1, 3 | 2, 8 | 7, 8 |
4 | 6, 0 | 5, 2, 9 | 3, 8 | |
5 | 0, 1 | 3, 7, 1, 6 | 4 | 2, 9 |
6 | 1, 6 | 8, 2 | ||
7 | 4, 7 | 8, 7 | 0, 7, 4 | 3, 0, 6, 9 |
8 | 2 | 4 | 2, 0, 3 | 7 |
9 | 4, 9 | 2 | 9, 7, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 19-4-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 31 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 935 | 367 | 179 |
G.6 GIẢI 6 |
4205 4920 5093 |
9654 5774 5762 |
0297 3244 7846 |
G.5 GIẢI 5 | 3216 | 0659 | 8626 |
G.4 GIẢI 4 |
81034 57871 92294 70750 14630 99503 23850 |
87482 57835 32409 85068 70706 29152 72005 |
49139 56992 77386 63298 37315 26615 85954 |
G.3 GIẢI 3 |
20042 33202 |
74256 31489 |
96965 01802 |
G.2 GIẢI 2 | 21129 | 62100 | 14202 |
G.1 GIẢI 1 | 87067 | 38926 | 50877 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 078640 | 538064 | 925135 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 3, 5 | 0, 9, 6, 5 | 2 |
1 | 6 | 5 | |
2 | 9, 0 | 6 | 6, 2 |
3 | 4, 0, 5 | 5, 1 | 5, 9 |
4 | 0, 2 | 4, 6 | |
5 | 0 | 6, 2, 9, 4 | 4 |
6 | 7 | 4, 8, 2, 7 | 5 |
7 | 1 | 4 | 7, 9 |
8 | 9, 2 | 6 | |
9 | 4, 3, 7 | 2, 8, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.